DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

DANH SÁCH  XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN  ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2023  CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

I. QUẬN NINH KIỀU (09/11 phường, đạt 81,8%)

 

Stt

Tên đơn vị

Stt

Tên đơn vị

01

Phường An Bình 

06

Phường Xuân Khánh

02

Phường An Khánh

07

Phường Thới Bình

03

Phường An Nghiệp

08

Phường Hưng Lợi

04

Phường An Phú

09

Phường Tân An

05

Phường Cái Khế 

 

 

 

 

II. QUẬN CÁI RĂNG (06/07 phường, đạt 85,7%)

 

Stt

Tên đơn vị

Stt

Tên đơn vị

01

Phường Ba Láng

04

Phường Phú Thứ

02

Phường Hưng Phú

05

Phường Tân Phú

03

Phường Hưng Thạnh

06

Phường Thường Thạnh

 

 

III. QUẬN BÌNH THỦY (07/08 phường, đạt 87,5%)

 

STT

Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)*

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí **

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

 

QUẬN BÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

1

P. TRÀ AN

97

10

30

12

20

25

2

P. TRÀ NÓC

96.75

10

30

11.75

20

25

3

P. AN THỚI

98

10

30

13

20

25

4

P. BÙI HỮU NGHĨA

98

10

30

13

20

25

5

P. LONG HÒA

94

10

30

14

20

20

6

P. LONG TUYỀN

97

10

30

12

20

25

7

P. THỚI AN ĐÔNG

98

10

30

13

20

25

 

 

IV. QUẬN Ô MÔN (07/07 phường, đạt 100%)

 

Stt

Tên đơn vị

Stt

Tên đơn vị

01

Phường Châu Văn Liêm

05

Phường Thới Hòa

02

Phường Long Hưng

06

Phường Trường Lạc

03

Phường Thới Long

07

Phường Thới An

04

Phường Phước Thới

 

 

 

V. QUẬN THỐT NỐT (09/09 phường, đạt 100%)

 

Stt

Tên đơn vị

Stt

Tên đơn vị

01

Phường Thốt Nốt

06

Phường Thuận Hưng

02

Phường Thới Thuận

07

Phường Tân Hưng

03

Phường Thạnh Hòa

08

Phường Trung Kiên

04

Phường Thuận An

09

Phường Tân Lộc

05

Phường Trung Nhứt

 

 

 

VI. HUYỆN PHONG ĐIỀN  (07/07 xã, thị trấn, đạt 100%)

 

STT Huyện Phong Điền  Tổng điểm Điểm của từng tiêu chí **
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5
I Cấp huyện: Năm 2023            
1 xã Nhơn Ái 99 10 30 14 20 25
2 xã Trường Long 99 10 30 14 20 25
3 xã Tân Thới 99 10 30 14 20 25
4 xã Giai Xuân 94 10 30 14 20 20
5 xã Nhơn Nghĩa 99 10 30 14 20 25
6 xã Mỹ Khánh 99 10 30 14 20 25
7 TT. Phong Điền 99 10 30 14 20 25
               
               

 

VII. HUYỆN THỚI LAI  (13/13 xã, thị trấn, đạt 100%)

STT Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)* Tổng điểm Điểm của từng tiêu chí 
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5
  HUYỆN THỚI LAI            
1 Xã Trường Xuân A 97,5 10 29 13,5 20 25
2 Xã Trường Xuân 98,5 10 30 13,5 20 25
3 Xã Đông Thuận 96 10 29 12 20 25
4 Xã Thới Thạnh 95,5 10 28 12,5 20 25
5 Xã Tân Thạnh 91,5 10 28 12,5 16 25
6 Xã Xuân Thắng 97,5 10 30 12,5 20 25
7 Xã Định Môn 96,5 10 30 11,5 20 25
8 Xã Trường Xuân B 96,5 10 28 11,5 20 25
9 Xã Trường Thành 94,5 10 28 11,5 20 25
10 Xã Thới Tân 96,5 10 28 13,5 20 25
11 Xã Trường Thắng 95,5 10  28  12,5   20 25
12 Thị trấn Thới Lai 97,5 10 30 12,5 20 25
13 Xã Đông Bình 97,5 10 30 12,5 20 25

 

VIII. HUYỆN CỜ ĐỎ  (10/10 xã, thị trấn, đạt 100%)

 

STT Tên xã, thị trấn  Tổng điểm Điểm của từng tiêu chí **
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5
1 Thị trấn Cờ Đỏ 99 10 29 15 20 25
2 Xã Trung Thạnh 99 10 30 14 20 25
3 Xã Trung An 99 10 30 14 20 25
4 Xã Thới Đông 99 10 30 14 20 25
5 Xã Đông Hiệp 98 10 29 14 20 25
6 Xã Thới Xuân 98 10 29 14 20 25
7 Xã Đông Thắng 97 10 30 14 18 25
8 Xã Trung Hưng 95 10 27 13 20 25
9 Xã Thới Hưng 93 10 29 14 20 20
10 Xã Thạnh Phú 93 10 30 14 20 19

 

IX. HUYỆN VĨNH THẠNH  (11/11 xã, thị trấn, đạt 100%)

 

Stt

Tên đơn vị

Stt

Tên đơn vị

01

Thị trấn Thạnh An

07

Thạnh Tiến

02

Thị trấn Vĩnh Thạnh

08

Thạnh Thắng

03

Vĩnh Bình

09

Thạnh Lợi

04

Thạnh Mỹ

10

Thạnh Lộc

05

Thạnh Quới

11

Xã Vĩnh Trinh

06

Thạnh An