A. Sở, ban ngành thành phố, các Ban xây dựng Đảng, Văn phòng Thành ủy, doanh nghiệp Nhà nước có tổ chức đảng trực thuộc Đảng ủy Khối Doanh nghiệp, cơ quan được tổ chức theo ngành dọc đóng trên địa bàn thành phố
1. Ban Nội chính Thành ủy
2. Ban Tuyên giáo Thành ủy
3. Đảng ủy Khối Cơ quan Dân chính Đảng
4. Đảng ủy Khối Doanh nghiệp (bao gồm cả doanh nghiệp nhà nước có tổ chức Đảng thuộc Đảng ủy Khối Doanh nghiệp)
5. Ban Tổ chức Thành ủy
6. Ban Dân vận Thành ủy
7. Ủy ban kiểm tra Thành ủy
8. Văn phòng Thành ủy
9. Trường Chính trị thành phố
10. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố
11. Liên đoàn Lao động thành phố
12. Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố
13. Hội Nông dân thành phố
14. Hội Cựu chiến binh thành phố
15. Thành đoàn
16. Văn phòng và các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố
17. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
18. Sở Nội vụ
19. Sở Tài chính
21. Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
22. Sở Công Thương
23. Sở Xây dựng
26. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
27. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
28. Sở Tư pháp
29. Sở Ngoại vụ
30. Sở Thông tin và Truyền thông
31. Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm cả các trường THPT trên địa bàn thành phố)
32. Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm cả các chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai 09 quận, huyện)
33. Sở Y tế (bao gồm cả các Bệnh viện, các Trung tâm trực thuộc và các Bệnh viện, Trung tâm y tế quận, huyện)
36. Báo Cần Thơ
37. Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố
39. Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
40. Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Cần Thơ
41. Kho bạc Nhà nước Cần Thơ (bao gồm thành phố, quận, huyện)
42. Tòa án nhân dân thành phố (bao gồm thành phố, quận, huyện)
43. Viện Kiểm sát nhân dân thành phố (bao gồm thành phố, quận, huyện)
44. Cục Thi hành án Dân sự thành phố (bao gồm thành phố, quận, huyện)
45. Cục Thuế (bao gồm thành phố, quận, huyện)
46. Cục Quản lý thị trường (bao gồm các Đội trực thuộc)
47. Cục Hải quan (bao gồm thành phố, quận, huyện)
48. Cục Thống kê (bao gồm thành phố, quận, huyện)
49. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Nam Bộ
50. Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ
51. Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại thành phố Cần Thơ
52. Bảo hiểm xã hội thành phố (bao gồm thành phố, quận, huyện)
53. Hội Chữ thập đỏ thành phố Cần Thơ
54. Hội Nhà báo thành phố Cần Thơ
55. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Cần Thơ
56. Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật thành phố Cần Thơ
57. Liên minh Hợp tác xã thành phố Cần Thơ
57. Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ
58. Ban Quản lý dự án ODA thành phố Cần Thơ
59. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ
60. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng 2 thành phố Cần Thơ
61. Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ
62. Công ty Điện lực thành phố Cần Thơ (bao gồm thành phố, quận, huyện)
63. Bưu điện thành phố Cần Thơ (bao gồm thành phố, quận, huyện)
64. Viễn thông Cần Thơ (bao gồm thành phố, quận, huyện)
65. Công ty TNHH Nhà nước MTV Xổ số Kiến Thiết Cần Thơ
66. Ngân hàng chính sách xã hội thành phố Cần Thơ (bao gồm thành phố, quận, huyện)
67. Công ty Cổ phần Cấp Thoát Nước Cần Thơ (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc)
68. Trường Đại học Cần Thơ
69. Trường Đại học Y dược Cần Thơ
70. Trường Đại học Nam Cần Thơ
71. Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
72. Trường Đại học Tây Đô
73. Trường Cao đẳng Cần Thơ
74. Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
75. Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
76. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
77. Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Cần Thơ
78.Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ
79. Trường Trung cấp nghề Cần Thơ
80. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
B. Cấp huyện
I. Quận ủy, huyện ủy (bao gồm cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các Ban xây dựng Đảng, Văn phòng quận ủy, huyện ủy, UBMTTQ, đoàn thể và các tổ chức chính trị - xã hội trực thuộc quận ủy, huyện ủy)
81. Quận ủy Ninh Kiều
82. Quận ủy Cái Răng
83.Quận ủy Bình Thủy
84. Quận ủy Ô Môn
85. Quận ủy Thốt Nốt
86. Huyện ủy Phong Điền
87. Huyện ủy Cờ Đỏ
88. Huyện ủy Thới Lai
89. Huyện ủyVĩnh Thạnh
II. UBND quận, huyện (bao gồm cán bộ, công chức, viên chức, đảng viên, người lao động tại các phòng, ban và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND, HĐND quận, huyện)
90. UBND quận Ninh Kiều
91. UBND quận Cái Răng
92. UBND quận Bình Thủy
93. UBND quận Ô Môn
94. UBND quận Thốt Nốt
95. UBND huyện Phong Điền
96. UBND huyện Cờ Đỏ
97. UBND huyện Thới Lai
98. UBND huyện Vĩnh Thạnh
III. Công an quận, huyện (bao gồm lực lượng công an công tác tại quận, huyện)
99. Công an quận Ninh Kiều
100. Công an quận Cái Răng
101.Công an quận Bình Thủy
102. Công an quận Ô Môn
103. Công an quận Thốt Nốt
104. Công an huyện Phong Điền
105. Công an huyện Cờ Đỏ
106. Công an huyện Thới Lai
107. Công an huyện Vĩnh Thạnh
IV. Ban Chỉ huy quân sự quận, huyện (bao gồm lực lượng quân sự công tác tại quận, huyện)
108. Ban Chỉ huy Quân sự quận Ninh Kiều
109. Ban Chỉ huy Quân sự quận Cái Răng
110. Ban Chỉ huy Quân sự quận Bình Thủy
111. Ban Chỉ huy Quân sự quận Ô Môn
112. Ban Chỉ huy Quân sự quận Thốt Nốt
113. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phong Điền
114. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cờ Đỏ
115. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai
116. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Vĩnh Thạnh
V. Phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện (bao gồm công chức, viên chức của phòng và viên chức các trường Mầm non, Tiểu học, THCS thuộc quản lý chuyên môn của phòng)
117. Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ninh Kiều
118. Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Cái Răng
119. Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thủy
120. Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ô Môn
121. Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Thốt Nốt
122. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phong Điền
123. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cờ Đỏ
124. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thới Lai
125. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh
C. Đảng ủy- UBND cấp xã (bao gồm cán bộ, công chức, viên chức, đảng viên, công tác tại Đảng ủy, UBND, các đoàn thể thuộc xã, phường, thị trấn)
126. UBND phường An Bình
127. UBND phường An Cư
128. UBND phường An Hòa
129. UBND phường An Khánh
130. UBND phường An Nghiệp
131. UBND phường An Phú
132.UBND phường Cái Khế
133. UBND phường Xuân Khánh
134. UBND phường Thới Bình
135. UBND phường Hưng Lợi
136. UBND phường Tân An
137. UBND phường Ba Láng
138. UBND phường Hưng Phú
139. UBND phường Lê Bình
140. UBND phường Hưng Thạnh
141. UBND phường Phú Thứ
142. UBND phường Tân Phú
143. UBND phường Thường Thạnh
144. UBND phường An Thới
145. UBND phường Bình Thủy
146. UBND phường Trà An
147. UBND phường Thới An Đông
148. UBND phường Long Tuyền
149. UBND phường Long Hòa
150. UBND phường Trà Nóc
151. UBND phường Bùi Hữu Nghĩa
152. UBND phường Châu Văn Liêm
153. UBND phường Long Hưng
154. UBND phường Thới Long
155. UBND phường Phước Thới
156. UBND phường Thới Hòa
157.UBND phường Trường Lạc
158. UBND phường Thới An
159. UBND phường Thốt Nốt
160. UBND phường Thới Thuận
161. UBND phường Thạnh Hòa
162. UBND phường Thuận An
163. UBND phường Trung Nhứt
164. UBND phường Thuận Hưng
165. UBND phường Tân Hưng
166. UBND phường Trung Kiên
167. UBND phường Tân Lộc
168. UBND thị trấn Phong Điền
169. UBND xã Nhơn Nghĩa
170. UBND xã Nhơn Ái
171. UBND xã Mỹ Khánh
172. UBND xã Tân Thới
173. UBND xã Trường Long
174. UBND xã Giai Xuân
175. UBND thị trấn Thới Lai
176. UBND xã Đông Bình
177. UBND xã Định Môn
178. UBND xã Trường Thành
179. UBND xã Trường Xuân
180. UBND xã Trường Xuân A
181. UBND xã Trường Xuân B
182. UBND xã Trường Thắng
183. UBND xã Xuân Thắng
184. UBND xã Đông Thuận
185. UBND xã Tân Thạnh
186. UBND xã Thới Thạnh
187. UBND xã Thới Tân
188. UBND thị trấn Cờ Đỏ
189. UBND xã Đông Hiệp
190. UBND xã Đông Thắng
191.UBND xã Thạnh Phú
192. UBND xã Thới Đông
193. UBND xã Thới Hưng
194. UBND xã Thới Xuân
195. UBND xã Trung An
196. UBND xã Trung Thạnh
197. UBND xã Trung Hưng
198. UBND thị trấn Thạnh An
199. UBND thị trấn Vĩnh Thạnh
200. UBND xã Vĩnh Bình
201. UBND xã Thạnh Mỹ
202. UBND xã Thạnh Quới
203. UBND xã Thạnh An
204. UBND xã Thạnh Tiến
205. UBND xã Thạnh Thắng
206. UBND xã Thạnh Lợi
207. UBND xã Thạnh Lộc