Số TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ, chức danh và đơn vị công tác |
Trình độ chuyên môn |
Ghi chú |
I. BỘ CHỈ HUY QUẬN SỰ THÀNH PHỐ |
||||||
1 |
Trần Quốc Khởi |
01/01/1973 |
|
Phó Chính ủy Bộ CHQS TP. Cần Thơ |
Đại học XD Đảng và chính quyền NN |
Công nhận mới |
2 |
Nguyễn Chiến Thắng |
07/9/1977 |
Nam |
Chánh Thanh tra Quốc phòng, Bộ CHQS TP. Cần Thơ |
Đại học quân sự |
Công nhận mới |
3 |
Nguyễn Văn Thanh |
31/01/1974 |
Nam |
Trưởng Ban Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Bộ CHQS TP. Cần Thơ |
Đại học XD Đảng và chính quyền NN |
Công nhận mới |
4 |
Vũ Văn Thắng |
01/05/1977 |
Nam |
Trợ lý Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Bộ CHQS TP. Cần Thơ |
Đại học XD Đảng và chính quyền NN |
Công nhận mới |
5 |
Lê Thanh Thoảng |
12/02/1981 |
Nam |
Trợ lý Pháp chế, Bộ CHQS TP. Cần Thơ |
Cử nhân luật |
Công nhận mới |
6 |
Nguyễn Văn Tới |
07/9/1977 |
Nam |
Phó Chủ nhiệm Chính trị |
Cử nhân Chính trị |
Công nhận lại |
7 |
Phan Thị Lệ Quyên |
06/01/1985 |
Nữ |
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát khu vực 91 |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
8 |
Nguyễn Đệ Tam |
09/4/1990 |
Nam |
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát khu vực 91 |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
9 |
Trần Công Dự |
01/9/1972 |
Nam |
Thanh tra viên Quốc phòng |
Đại học Quân sự |
Công nhận lại |
II. CÔNG AN THÀNH PHỐ |
||||||
10 |
Trần Văn Dương |
27/5/1973 |
Nam |
Phó Giám đốc Công an thành phố |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
Công nhận lại |
11 |
Trần Hoàng Độ |
1976 |
Nam |
Phó Giám đốc Công an thành phố |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
Công nhận lại |
12 |
Lâm Hữu Hòa |
20/9/1977 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
Công nhận lại |
13 |
Nguyễn Văn Thảo |
20/11/1966 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng An ninh Điều tra |
Đại học Luật |
Công nhận lại |
14 |
Hoàng Đình Thiện |
07/9/1965 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng, Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
Đại học Luật |
Công nhận lại |
15 |
Trương Thanh Mộng |
24/4/1977 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát Điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu |
Thạc sĩ Kinh tế |
Công nhận lại |
16 |
Lý Chí Cường |
1984 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát Điều tra tội phạm về ma túy |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
17 |
Trần Hoàng Phúc |
18/11/1975 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Công nhận lại |
18 |
Kiều Cao Thiêm |
06/3/1976 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Công nhận lại |
19 |
Nguyễn Văn Trang |
10/4/1977 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt |
Thạc sỹ Luật Kinh tế |
Công nhận lại |
20 |
Ngô Văn Bên |
30/9/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
Công nhận lại |
21 |
Dương Minh Dũng |
21/10/1974 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Kỹ thuật hình sự |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
22 |
Lê Minh Luân |
20/12/1975 |
Nam |
Giám thị, Trại Tạm giam |
Tiến sĩ An ninh |
Công nhận lại |
23 |
Tạ Thị Vinh |
04/6/1970 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng, Phòng Ngoại Tuyến |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
24 |
Lê Minh Phong |
16/7/1980 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Hồ sơ nghiệp vụ |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
Công nhận lại |
25 |
Nguyễn Văn Ái |
20/10/1967 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Tổ chức Cán bộ |
Đại học Luật |
Công nhận lại |
26 |
Thái Hoàng Nam |
11/8/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
Công nhận lại |
27 |
Mai Thanh Tuấn |
10/5/1975 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra Công an thành phố |
Đại học Luật |
Công nhận lại |
28 |
Phạm Quách Hùng |
11/9/1973 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
Đại học Cảnh sát |
Công nhận lại |
29 |
Đặng Quốc Quang |
04/4/1974 |
Nam |
Phó trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
30 |
Trần Thanh Vân |
1970 |
Nữ |
Trưởng phòng Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Công an thành phố |
Thạc sĩ Văn |
Công nhận lại |
31 |
Nguyễn Văn Tưởng |
08/9/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường |
Thạc sỹ an ninh nhân dân |
Công nhận lại |
32 |
Phạm Thanh Lăng |
23/7/1976 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Tham mưu |
Thạc sỹ luật |
Công nhận mới |
33 |
Nguyễn Hồng Lạc |
03/11/1977 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh đối ngoại |
Thạc sỹ ANND |
Công nhận mới |
34 |
Trần Bình Minh |
28/10/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh chính trị nội bộ |
Thạc sỹ ANND |
Công nhận mới |
35 |
Trương Vĩnh Phúc |
05/9/1981 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh kinh tế |
Thạc sỹ ANND |
Công nhận mới |
36 |
Nguyễn Quốc Anh |
30/8/1981 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
Thạc sỹ ANND |
Công nhận mới |
37 |
Nguyễn Thanh Xuân |
27/7/1971 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh điều tra |
Đại học CSND |
Công nhận mới |
38 |
Bùi Vũ Phúc |
14/8/1982 |
Nam |
Phó Chánh văn phòng Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
Đại học CSND |
Công nhận mới |
39 |
Trương Văn Nguyên |
12/12/1974 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát hình sự |
Thạc sỹ ANND |
Công nhận mới |
40 |
Phạm Thanh Minh |
14/01/1972 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
Đại học CSND |
Công nhận mới |
41 |
Nguyễn Ánh Hồng |
01/7/1976 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng Phòng Công tác đảng và công tác chính trị |
Đại học CSND |
Công nhận mới |
III. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM THÀNH PHỐ |
||||||
42 |
Tống Văn Nhịn |
1973 |
Nam |
Phó Chủ tịch |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
43 |
Nguyễn Văn Mun |
1966 |
Nam |
Phó Trưởng ban Ban Dân chủ, Pháp luật |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
44 |
Nguyễn Thúy Hằng |
1974 |
Nữ |
Phó Chủ tịch |
Đại học xây dựng Đảng, chính quyền nhà nước |
Công nhận lại |
IV. BAN DÂN TỘC |
||||||
45 |
Nguyễn Thanh Hòa |
14/7/1969 |
Nam |
Phó Trưởng ban |
Thạc sĩ Chính sách công |
Công nhận lại |
46 |
Tào Việt Thắng |
12/7/1972 |
Nam |
Phó Trưởng Ban |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
V. ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ |
||||||
47 |
Trương Thanh Tùng |
28/01/1985 |
Nam |
Trưởng ban Ban Tuyên giáo |
Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm |
Công nhận lại |
VI. TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||||||
48 |
Nguyễn Chế Linh |
1979 |
Nam |
Phó Chánh tòa Tòa Hành chính |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
VII. CỤC THUẾ THÀNH PHỐ |
||||||
49 |
Nguyễn Tấn Sang |
15/6/1970 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ, Dự toán, Pháp chế |
Thạc sĩ Luật Kinh tế |
Công nhận lại |
VIII. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM, CHI NHÁNH THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|||||
50 |
Nguyễn Công Thức |
04/01/1985 |
Nam |
Thanh tra viên Phòng Thanh tra, giám sát |
Thạc sĩ Kinh tế, Tài chính ngân hàng; Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
IX. HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ THÀNH PHỐ |
||||||
51 |
Phạm Thị Hồng Thắm |
10/6/1970 |
Nữ |
Trưởng ban Ban Tuyên giáo - Pháp luật |
Đại học Luật |
Công nhận lại |
X. HỘI CỰU CHIẾN BINH THÀNH PHỐ |
||||||
52 |
Lưu Quốc Bưu |
09/9/1959 |
Nam |
Trưởng ban Ban Tuyên giáo |
Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn |
Công nhận lại |
53 |
Trần Văn Vinh |
02/6/1968 |
Nam |
Phó Trưởng ban Ban Tổ chức-Kiểm tra và Phong trào
|
Đại học quân sự |
Công nhận lại |
XI. HỘI NÔNG DÂN THÀNH PHỐ |
||||||
54 |
Nguyễn Văn Út |
01/9/1971 |
Nam |
Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Luật Kinh tế |
Công nhận lại |
55 |
Trịnh Văn Châu Nhân |
17/8/1965 |
Nam |
Phó Chủ tịch |
Cử nhân Quản trị kinh doanh |
Công nhận lại |
56 |
Võ Phú Dũng |
10/12/1972 |
Nam |
Phó ban, Ban Xây dựng |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
XII. LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG THÀNH PHỐ |
||||||
57 |
Đoàn Văn Dũng |
08/4/1975 |
Nam |
Phó Chủ tịch |
Thạc sĩ Kinh tế Chính trị; Cử nhân Quản trị kinh doanh |
Công nhận lại |
58 |
Phan Thị Thanh Hiền |
20/12/1975 |
Nữ |
Trưởng ban Chính sách pháp luật và Quan hệ lao động |
Thạc sĩ Chính trị học; Kỹ sư Bảo hộ lao động |
Công nhận lại |
59 |
Nguyễn Thị Phương Kiều |
13/121976 |
Nữ |
Trưởng ban Tuyên giáo – Nữ công |
Cử nhân Sư phạm |
Công nhận lại |
XIII. THANH TRA THÀNH PHỐ |
||||||
60 |
Hồ Thanh Bình |
02/3/1969 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02 |
Cử nhân |
Công nhận lại |
61 |
Bùi Tuấn Anh |
23/9/1980 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra |
Tiến sĩ Kinh tế |
Công nhận lại |
62 |
Đỗ Thúy Huỳnh |
08/10/1980 |
Nữ |
Thanh tra viên, Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02 |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
63 |
Hà Quốc Đệ |
29/3/1983 |
Nam |
Thanh tra viên, Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02 |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
XIV. BAN AN TOÀN GIAO THÔNG THÀNH PHỐ |
||||||
64 |
Mai Minh Ngoan |
1980 |
Nam |
Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Khoa học chính trị; Cử nhân Quản lý Hành chính học |
Công nhận lại |
65 |
Lê Tuấn Khải |
10/12/1985 |
Nam |
Chuyên viên |
Cử nhân Việt Nam học |
Công nhận lại |
XV. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||||||
66 |
Nguyễn Văn Vinh |
27/12/1969 |
Nam |
Chánh Văn phòng |
Đại học Luật |
Công nhận lại |
XVI. SỞ Y TẾ |
||||||
67 |
Mai Anh Tuấn |
18/9/1977 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
68 |
Phạm Phú Trường Giang |
10/02/1970 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
Công nhận lại |
69 |
Châu Ngọc Tâm |
1973 |
Nữ |
Phó Chánh Thanh tra |
Dược sỹ chuyên khoa cấp I |
Công nhận lại |
70 |
Trần Trường Chinh |
1968 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Bác sỹ chuyên khoa cấp I |
Công nhận lại |
XVII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
71 |
Đặng Đình Huân |
06/7/1965 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Thạc sĩ Báo chí |
Công nhận lại |
72 |
Nguyễn Văn An |
09/5/1979 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ Hệ thống thông tin |
Công nhận lại |
73 |
Phạm Anh Tuấn |
17/11/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Bưu chính, Viễn thông |
Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử; Cử nhân Quản trị kinh doanh |
Công nhận lại |
74 |
Nguyễn Thanh Việt |
05/5/1966 |
Nam |
Chánh Thanh Tra |
Đại học Kinh tế ngoại thương; Cử nhân Anh văn |
Công nhận lại |
75 |
Tạ Bé Loan |
26/3/1981 |
Nữ |
Chánh Văn phòng |
Đại học luật |
Công nhận lại |
76 |
Phan Văn Nam |
30/3/1975 |
Nam |
Trưởng phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin |
Công nhận mới |
XVIII. SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
77 |
Quách Quốc Hưng |
10/12/1985 |
Nam |
Thanh tra viên |
Đại học Luật Hành chính |
Công nhận lại |
78 |
Đinh Thanh Phú |
06/5/1967 |
Nam |
Chánh Thanh tra |
Đại học Luật |
Công nhận lại |
79 |
Phù Nguyễn Thanh Lưu |
01/10/1976 |
Nam |
Trưởng phòng Pháp chế, Thanh tra |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
XIX. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
80 |
Nguyễn Minh Tuấn |
30/10/1978 |
Nam |
Giám đốc Sở VHTTDL |
Thạc sĩ Văn hóa học; Đại học Luật |
Công nhận lại |
81 |
Trương Công Quốc Việt |
27/6/1974 |
Nam |
Phó Giám đốc Sở VHTTDL |
ĐH Sư phạm Anh văn; ĐH Địa lý du lịch |
Công nhận lại |
82 |
Dương Quang Đức |
18/3/1969 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL |
ThS Giáo dục học |
Công nhận lại |
83 |
Trương Hoàng Em |
09/9/1972 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL |
ĐH Địa lý du lịch |
Công nhận lại |
84 |
Lê Thanh Bình |
20/8/1970 |
Nam |
Giám đốc Thư viện thành phố |
Đại học Luật |
Công nhận lại |
85 |
Hồng Quốc Khánh |
16/01/1964 |
Nam |
Giám đốc Nhà hát Tây Đô |
Thạc sĩ Văn hóa học |
Công nhận lại |
86 |
Trương Ngọc Diện |
18/02/1976 |
Nữ |
Phó Chánh Thanh tra sở |
Thạc sĩ Văn hóa học; Đại học Luật |
Công nhận lại |
87 |
Nguyễn Thiện Thành |
08/3/1979 |
Nam |
Trưởng phòng Quản lý du lịch, Sở VHTTDL |
Thạc sĩ du lịch |
Công nhận mới |
88 |
Lê Hồng Đông |
01/10/1976 |
Nam |
Giám đốc Bảo tàng thành phố Cần Thơ |
Đại học Quản lý văn hóa |
Công nhận lại |
89 |
Lư Quốc Nhiêu |
06/6/1967 |
Nam |
Hiệu trưởng Trường Phổ thông Năng khiếu Thể dục, thể thao |
Thạc sĩ Giáo dục thể chất |
Công nhận lại |
90 |
Nguyễn Thiên Phú |
13/8/1976 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng |
Đại học Hành chính; Đại học Tin học |
Công nhận lại |
91 |
Nguyễn Thanh Phú |
10/02/1981 |
Nam |
Phó Giám đốc Nhà hát Tây Đô |
Đại học Quản lý văn hóa |
Công nhận lại |
XX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
92 |
Lý Đạt Lợi |
1965 |
Nam |
Chánh Thanh tra |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
93 |
Huỳnh Quốc Tuấn |
15/7/1972 |
Nam |
Chánh Văn phòng Sở |
Cử nhân Luật; Cử nhân Sư phạm địa lý |
Công nhận lại |
XXI. SỞ NỘI VỤ |
||||||
94 |
Trương Hồng Dự |
1966 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Cử nhân Hành chính; Cử nhân Kinh tế; Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công nhận lại |
95 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
1978 |
Nữ |
Phó Giám đốc |
Sư phạm tiếng Anh |
Công nhận lại |
96 |
Lê Hoàng Khởi |
12/12/1969 |
Nam |
Trưởng phòng công chức, viên chức |
Cử nhân Luật; Cử nhân Kinh tế |
Công nhận lại |
97 |
Lê Thị Hồng Cúc |
25/3/1979 |
Nữ |
Trưởng phòng Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ, Sở Nội vụ |
Đại học Luật |
Công nhận mới |
98 |
Đặng Thanh Hiền |
22/8/1976 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên, Sở Nội vụ |
Đại học Quản trị kinh doanh; Thạc sĩ Hành chính công |
Công nhận mới |
99 |
Nguyễn Thanh Kiệt |
21/12/1973 |
Nam |
Trưởng ban Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
Đại học Nhân học; Thạc sĩ Tôn giáo học |
Công nhận mới |
100 |
Nguyễn Thanh Nhanh |
11/12/1979 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Cải cách hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ |
Đại học Luật Hành chính; Thạc sĩ Quản lý công |
Công nhận mới |
101 |
Hồ Lâm Bạch Vân |
07/02/1971 |
Nữ |
Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
Đại học Xã hội học |
Công nhận mới |
XXII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
102 |
Nguyễn Tấn Nhơn |
18/01/1971 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản |
Công nhận lại |
103 |
Nguyễn Thị Lệ Hoa |
09/4/1968 |
Nữ |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản |
Thạc sỹ Nuôi trồng Thủy sản |
Công nhận lại |
104 |
Tô Minh Nguyệt |
21/5/1978 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng Phòng Khai thác và Phát triển nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản |
Công nhận lại |
105 |
Trần Quang Trí |
25/7/1986 |
Nam |
Viên chức Chi cục Thủy sản |
Thạc sỹ Nuôi trồng Thủy sản |
Công nhận lại |
106 |
Hồ Minh Kha |
02/01/1988 |
Nam |
Viên chức Chi cục Thủy sản |
Thạc sỹ Quản lý nguồn lợi thủy sản |
Công nhận lại |
107 |
Huỳnh Phương Thảo |
19/5/1987 |
Nữ |
Viên chức Chi cục Thủy sản |
Đại học Quản lý nghề cá |
Công nhận lại |
108 |
Nguyễn Mạnh Tân |
09/5/1978 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ |
Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp |
Công nhận lại |
109 |
Phan Văn Tín |
06/6/1988 |
Nam |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Thạc sĩ Phát triển nông thôn |
Công nhận lại |
110 |
Huỳnh Thị Cẩm Vân |
07/3/1984 |
Nữ |
Trưởng phòng Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thạc sĩ Bảo vệ thực vật |
Công nhận lại |
111 |
Nguyễn Quốc Vinh |
15/11/1977 |
Nam |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thạc sĩ Thú y |
Công nhận lại |
112 |
Huỳnh Nguyễn Bình Khang |
09/12/1986 |
Nam |
Phó Trưởng Liên trạm Chi cục Thủy sản |
Đại học quản lý Nghề cá |
Công nhận lại |
113 |
Huỳnh Thị Cẩm Vân |
07/3/1984 |
Nữ |
Trưởng phòng,phòng Thanh tra pháp chế Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thạc sĩ Bảo vệ thực vật |
Công nhận lại |
114 |
Phạm Trường Yên |
20/7/1966 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản |
Công nhận lại |
115 |
Nguyễn Minh Hải |
02/9/1980 |
Nam |
Chi cục trưởng, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm và Thủy sản |
Kỹ sư Công nghệ thực phẩm; Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
116 |
Nguyễn Thị Phượng |
17/11/1978 |
Nữ |
Phó Chi cục trưởng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm và Thủy sản |
Thạc sĩ Trồng trọt |
Công nhận lại |
117 |
Huỳnh Thanh Vui |
1977 |
Nam |
Phó Chi cục trưởng, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Đại học Trồng trọt |
Công nhận lại |
118 |
Nguyễn Lê Trường Hải |
27/7/1970 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Phát triển nông thôn |
Cử nhân Xã hội học |
Công nhận lại |
119 |
Nguyễn Văn Hào |
21/8/1975 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Phát triển nông thôn, |
Thạc sĩ Thú y |
Công nhận lại |
120 |
Lê Hồng Thắng |
24/8/1982 |
Nam |
Chuyên viên Chi cục Thủy sản |
Thạc sĩ Khai thác thủy sản |
Công nhận lại |
121 |
Trần Hữu Học |
30/3/1983 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Thanh tra - pháp chế, Chi cục Thủy sản |
Thạc sĩ Khai thác thủy sản |
Công nhận lại |
122 |
Lê Quốc Bảo |
21/01/1984 |
Nam |
Chuyên viên Chi cục Thủy sản |
Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản |
Công nhận lại |
123 |
Phùng Thị Hừng |
06/11/1980 |
Nữ |
Trưởng Liên Trạm Thủy sản |
Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản |
Công nhận lại |
124 |
Lâm Văn Út |
12/3/1977 |
Nam |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm |
Thạc sĩ Phát triển nông thôn |
Công nhận lại |
125 |
Huỳnh Văn Diệp |
16/11/1973 |
Nam |
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp và Thanh tra - pháp chế |
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản |
Công nhận lại |
126 |
Dương Hữu Phúc |
01/01/1975 |
Nam |
Công chức, Chi cục Thủy sản |
Đại học Kinh tế thủy sản |
Công nhận lại |
127 |
Lê Văn Hảo |
07/6/1990 |
Nam |
Công chức, Chi cục Thủy sản |
Đại học Nuôi trồng thủy sản |
Công nhận lại |
128 |
Mai Hiếu Hiền |
11/12/1972 |
Nam |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi |
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình |
Công nhận mới |
129 |
Nguyễn Văn Hải |
26/02/1977 |
Nam |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi |
Thạc sĩ Quản lý xây dựng |
Công nhận mới |
130 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
25/01/1981 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
Thạc sĩ Xây dựng |
Công nhận mới |
131 |
Trần Lê |
23/01/1983 |
Nam |
Chánh Văn phòng Sở |
Thạc sĩ Hệ thống nông nghiệp và Công nghệ |
Công nhận mới |
XXIII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|||||
132 |
Tiêu Minh Dưỡng |
1976 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Công nhận lại |
133 |
Phan Quỳnh Dao |
07/6/1973 |
Nữ |
Phó Giám đốc |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
134 |
Châu Văn Tuốt |
10/7/1981 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Xã hội |
Đại học Hành chính học |
Công nhận lại |
135 |
Nguyễn Văn Toàn |
15/7/1973 |
Nam |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Công nhận lại |
136 |
Huỳnh Minh Thảo |
18/12/1966 |
Nam |
Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
Đại học Sư phạm tâm lý giáo dục |
Công nhận lại |
137 |
Hồ Thanh Hải |
28/02/1970 |
Nam |
Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội thành phố Cần Thơ |
Thạc sĩ Giáo dục học |
Công nhận lại |
138 |
Ngô Trí Dũng |
12/01/1966 |
|
Phó Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Đại học Vật lý |
Công nhận lại |
139 |
Nguyễn Thanh Hòa |
03/3/1972 |
Nam |
Giám đốc Cơ sở cai nghiện ma túy |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
XXIV. SỞ TƯ PHÁP |
||||||
140 |
Lê Thanh Trang |
12/12/1981 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
141 |
Châu Thị Minh |
01/01/1977 |
Nữ |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Quản lý hành chính; Đại học Luật |
Công nhận lại |
142 |
Nguyễn Công Duy |
12/3/1982 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ 1 |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
143 |
Nguyễn Thị Lệ Thu |
15/5/1983 |
Nữ |
Trưởng phòng Phòng Lý lịch tư pháp |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
144 |
Bùi Thị Xuân Thy |
25/12/1980 |
Nữ |
Phó Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
145 |
Trần Tấn Em |
29/3/1981 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng sở |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
146 |
Lê Văn Hận |
01/7/1982 |
Nam |
Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
147 |
Phan Thị Ngọc Thanh |
01/8/1984 |
Nữ |
Phó Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
148 |
Phạm Văn Dũng |
12/10/1976 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ 1 |
Cử nhân luật |
Công nhận lại |
XXV. SỞ XÂY DỰNG |
||||||
149 |
Tạ Chí Nhân |
15/9/1964 |
Nam |
Phó Giám đốc
|
Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng |
Công nhận lại |
150 |
Nguyễn Khánh Vinh |
12/7/1980 |
Nam |
Chánh Thanh tra
|
Kỹ sư Công trình nông thôn; Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
151 |
Diệp Diệu Hiền |
08/6/1984 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng Sở Xây dựng |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
152 |
Nguyễn Công Sơn |
26/02/1970 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Quản lý Xây dựng |
Kỹ sư Thủy công |
Công nhận lại |
XXVI. CỤC HẢI QUAN |
||||||
153 |
Tô Việt Triều |
1963 |
Nam |
Kiểm tra viên, Đội kiểm soát Hải quan |
Đại học Kinh tế đối ngoại |
Công nhận lại |
XXVII. SỞ NGOẠI VỤ |
||||||
154 |
Phạm Hoàng Oanh |
19/7/1982 |
Nữ |
Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Luật; Cử nhân Anh văn |
Công nhận lại |
155 |
Dương Quốc Cường |
07/02/1973 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
XXVIII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
156 |
Trần Thị Thanh Điệp |
1974 |
Nữ |
Trưởng phòng, Phòng Quản lý chuyên ngành |
Thạc sĩ Luật |
Công nhận lại |
157 |
Trần Bá Quang |
1975 |
Nam |
Chánh Thanh tra |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Công nhận lại |
158 |
Phạm Hoàng Dũng
|
01/01/1979 |
Nam |
Trưởng phòng Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Thạc sỹ Quản lý môi trường |
Công nhận mới |
159 |
Lâm Ngọc Thùy |
12/01/1976 |
Nữ |
Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Thạc sỹ Luật |
Công nhận mới |
160 |
Nguyễn Hữu Kha
|
22/7/1986 |
Nam |
Chuyên viên, Sở Khoa học và Công nghệ |
Thạc sỹ Thiết bị, mạng và nhà máy điện; Cử nhân Luật |
Công nhận mới |
XXIX. VIỆM KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||||||
161 |
Phạm Thị Hồng Ngọc |
20/11/1982 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng; Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 1 VKSND thành phố |
Thạc sĩ luật kinh tế |
Công nhận mới |
162 |
Nguyễn Ngọc Chúc |
25/04/1983 |
Nữ |
Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 10, VKSND thành phố |
Thạc sĩ luật kinh tế |
Công nhận mới |
163 |
Lâm Thị Them |
19/05/1984 |
Nam |
Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 9, VKSND thành phố |
Đại học luật |
Công nhận mới |
XXX. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
164 |
Trần Thanh Bình |
05/7/1976 |
Nam |
Giám đốc |
Thạc sỹ Triết học |
Công nhận lại |
165 |
Trang Hoàng Tuấn |
17/10/1962 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Thạc sĩ Tiếng pháp |
Công nhận lại |
166 |
Nguyễn Thị Hoa |
12/8/1989 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
XXXI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
167 |
Nguyễn Văn Biết |
12/6/1980 |
Nam |
Đội trưởng Đội Thanh tra hành chính thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
168 |
Nguyễn Thu Thủy |
15/11/1979 |
Nữ |
Phó Chánh văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Cử nhân lưu trũ và Quản trị văn phòng |
Công nhận mới |
XXXII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
169 |
Lương Thanh Tuấn |
16/08/1979 |
Nam |
Trưởng phòng Kinh tế |
Thạc sĩ luật |
Công nhận mới |
170 |
Lê Quốc Hoàng |
22/12/1964 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Quản lý; cử nhân Kinh tế; Cử nhân Luật |
Công nhận lại |
XXXIII. ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ |
||||||
171 |
Trần Minh Trị |
17/05/1973 |
Nam |
Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố |
Cư nhân luật; cử nhân báo chí |
Công nhận mới |
172 |
Trần Văn Sĩ |
04/10/1982 |
Nam |
Ủy viên Ban Chủ nhiệm, Chánh Văn phòng Đoàn Luật sư thành phố |
Thạc sĩ Luật kinh tế |
Công nhận mới |
XXXIV. CÔNG TY LUẬT SƯ CILAF & PARTNERS |
||||||
173 |
Võ Hoàng Tâm |
15/02/1980 |
Nam |
Giám đốc Công ty Luật Cilaf & Partners |
Thạc sĩ Luật kinh tế |
Công nhận mới |
----------------------------