STT | Họ và tên | Chức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác hiện nay | Trình độ chuyên môn | Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
||||
1 | Ông Trần Quốc Khởi | Phó Chính ủy Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Đại học XD Đảng và chính quyền NN | Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | ||||
2 | Ông Nguyễn Chiến Thắng | Chánh Thanh tra Quốc phòng, Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Đại học quân sự | |||||
3 | Ông Nguyễn Văn Thanh | Trưởng Ban Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Đại học XD Đảng và chính quyền NN | |||||
4 | Ông Vũ Văn Thắng | Trợ lý Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Đại học XD Đảng và chính quyền NN | |||||
5 | Bà Lê Thanh Thoảng | Trợ lý Pháp chế, Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Cử nhân luật | |||||
6 | Ông Nguyễn Văn Tới | Phó Chủ nhiệm Chính trị, Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Cử nhân Chính trị | |||||
7 | Bà Phan Thị Lệ Quyên | Kiểm sát viên Viện Kiểm sát khu vực 91, Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Cử nhân Luật | |||||
8 | Ông Nguyễn Đệ Tam | Kiểm sát viên Viện Kiểm sát khu vực 91, Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Cử nhân Luật | |||||
9 | Ông Trần Công Dự | Thanh tra viên Quốc phòng, Bộ CHQS TP. Cần Thơ | Đại học Quân sự | |||||
10 | Ông Trần Văn Dương | Phó Giám đốc Công an thành phố | Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
11 | Ông Trần Hoàng Độ | Phó Giám đốc Công an thành phố | Thạc sĩ An ninh Nhân dân | |||||
12 | Ông Lâm Hữu Hòa | Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an thành phố | Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
13 | Ông Nguyễn Văn Thảo | Trưởng phòng Phòng An ninh Điều tra, Công an thành phố | Đại học Luật | |||||
14 | Ông Hoàng Đình Thiện | Phó Chánh Văn phòng, Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Công an thành phố | Đại học Luật | |||||
15 | Ông Trương Thanh Mộng | Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát Điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu, Công an thành phố | Thạc sĩ Kinh tế | |||||
16 | Ông Lý Chí Cường | Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát Điều tra tội phạm về ma túy | Thạc sĩ Luật | |||||
17 | Ông Trần Hoàng Phúc | Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an thành phố | Đại học Phòng cháy chữa cháy |
|||||
18 | Ông Kiều Cao Thiêm | Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, Công an thành phố | Đại học Phòng cháy chữa cháy | |||||
19 | Ông Nguyễn Văn Trang | Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt, Công an thành phố | Thạc sỹ Luật Kinh tế | Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | ||||
20 | Ông Ngô Văn Bên | Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao, Công an thành phố | Thạc sĩ An ninh Nhân dân | |||||
21 | Ông Dương Minh Dũng | Phó Trưởng phòng, Phòng Kỹ thuật hình sự | Cử nhân Luật | |||||
22 | Ông Lê Minh Luân | Giám thị, Trại Tạm giam, Công an thành phố | Tiến sĩ An ninh | |||||
23 | Ông Bà Tạ Thị Vinh | Phó Trưởng phòng, Phòng Ngoại Tuyến, Công an thành phố | Cử nhân Luật | |||||
24 | Ông Lê Minh Phong | Phó Trưởng phòng, Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an thành phố | Thạc sĩ An ninh Nhân dân | |||||
25 | Ông Nguyễn Văn Ái | Phó Trưởng phòng, Phòng Tổ chức Cán bộ, Công an thành phố | Đại học Luật | |||||
26 | Ông Thái Hoàng Nam | Phó Trưởng phòng, Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị, Công an thành phố | Thạc sĩ An ninh Nhân dân | |||||
27 | Ông Mai Thanh Tuấn | Phó Chánh Thanh tra Công an thành phố | Đại học Luật | |||||
28 | Ông Phạm Quách Hùng | Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, Công an thành phố | Đại học Cảnh sát | |||||
29 | Ông Đặng Quốc Quang | Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, Công an thành phố | Cử nhân Luật | |||||
30 | Bà Trần Thanh Vân | Trưởng phòng Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Công an thành phố |
Thạc sĩ Văn | |||||
31 | Ông Nguyễn Văn Tưởng | Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường, Công an thành phố | Thạc sỹ an ninh nhân dân | |||||
32 | Ông Phạm Thanh Lăng | Phó Trưởng phòng, Phòng Tham mưu, Công an thành phố | Thạc sỹ luật | |||||
33 | Ông Nguyễn Hồng Lạc | Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh đối ngoại, Công an thành phố | Thạc sỹ an ninh nhân dân | |||||
34 | Ông Trần Bình Minh | Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh chính trị nội bộ, Công an thành phố | Thạc sỹ an ninh nhân dân | |||||
35 | Ông Trương Vĩnh Phúc | Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh kinh tế, Công an thành phố | Thạc sỹ an ninh nhân dân | |||||
36 | Ông Nguyễn Quốc Anh | Trưởng phòng Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao, Công an thành phố |
Thạc sỹ an ninh nhân dân | |||||
37 | Ông Nguyễn Thanh Xuân | Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh điều tra, Công an thành phố | Đại học CSND | |||||
38 | Ông Bùi Vũ Phúc | Phó Chánh văn phòng Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Công an thành phố |
Đại học CSND | |||||
39 | Ông Trương Văn Nguyên | Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát hình sự, Công an thành phố | Thạc sỹ ANND | |||||
40 | Ông Phạm Thanh Minh | Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp, Công an thành phố |
Đại học CSND | |||||
41 | Bà Nguyễn Ánh Hồng | Phó Trưởng phòng Phòng Công tác đảng và công tác chính trị, Công an thành phố |
Đại học CSND | |||||
42 | Ông Tống Văn Nhịn | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố | Cử nhân Luật | |||||
43 | Ông Nguyễn Văn Mun | Phó Trưởng ban Ban Dân chủ, Pháp luật | Cử nhân Luật | |||||
44 | Bà Nguyễn Thúy Hằng | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố | Đại học xây dựng Đảng, chính quyền nhà nước | |||||
45 | Ông Nguyễn Thanh Hòa | Phó Trưởng ban, Ban Dân tộc | Thạc sĩ Chính sách công | |||||
46 | Ông Tào Việt Thắng | Phó Trưởng ban, Ban Dân tộc | Cử nhân Luật | |||||
47 | Ông Trương Thanh Tùng | Trưởng ban Ban Tuyên giáo, Đoàn thanh niên CSHCM TPCT | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm | |||||
48 | Ông Nguyễn Chế Linh | Phó Chánh tòa Tòa Hành chính, Tòa án nhân dân TPCT | Thạc sĩ Luật | |||||
49 | Ông Nguyễn Tấn Sang | Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ, Dự toán, Pháp chế, Cục thuế TPCT | Thạc sĩ Luật Kinh tế | |||||
50 | Ông Nguyễn Công Thức | Thanh tra viên Phòng Thanh tra, giám sát, Ngân hàng NNVN chi nhánh Cần Thơ | Thạc sĩ Kinh tế, Tài chính ngân hàng; Cử nhân Luật | |||||
51 | Bà Phạm Thị Hồng Thắm | Trưởng ban Ban Tuyên giáo - Pháp luật, Hội LHPN thành phố | Đại học Luật | |||||
52 | Ông Lưu Quốc Bưu | Trưởng ban Ban Tuyên giáo, Hội Cựu chiến binh TPCT | Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn | Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | ||||
53 | Ông Trần Văn Vinh | Phó Trưởng ban Ban Tổ chức-Kiểm tra và Phong trào, Hội Cựu chiến binh TPCT | Đại học quân sự | |||||
54 | Ông Nguyễn Văn Út | Chánh Văn phòng, Hội Nông dân thành phố | Thạc sĩ Luật Kinh tế | |||||
55 | Ông Trịnh Văn Châu Nhân | Phó Chủ tịch Hội Nông dân thành phố | Cử nhân Quản trị kinh doanh | |||||
56 | Ông Võ Phú Dũng | Phó ban, Ban Xây dựng, Hội Nông dân thành phố | Cử nhân Luật | |||||
57 | Ông Đoàn Văn Dũng | Phó Chủ tịch Liên Đoàn lao động thành phố | Thạc sĩ Kinh tế Chính trị; Cử nhân Quản trị kinh doanh | |||||
58 | Bà Phan Thị Thanh Hiền | Trưởng ban Chính sách pháp luật và Quan hệ lao động, Liên Đoàn lao động thành phố | Thạc sĩ Chính trị học; Kỹ sư Bảo hộ lao động |
|||||
59 | Bà Nguyễn Thị Phương Kiều | Trưởng ban Tuyên giáo – Nữ công, Liên Đoàn lao động thành phố |
Cử nhân Sư phạm | |||||
60 | Ông Hồ Thanh Bình | Trưởng phòng Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02, Thanh tra thành phố | Cử nhân | |||||
61 | Ông Bùi Tuấn Anh | Phó Trưởng phòng Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra, Thanh tra thành phố | Tiến sĩ Kinh tế | |||||
62 | Bà Đỗ Thúy Huỳnh | Thanh tra viên, Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02 , Thanh tra thành phố | Thạc sĩ Luật | |||||
63 | Ông Hà Quốc Đệ | Thanh tra viên, Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02, Thanh tra thành phố | Cử nhân Luật | |||||
64 | Ông Mai Minh Ngoan | Chánh Văn phòng, Ban an toàn giao thông thành phố | Thạc sĩ Khoa học chính trị; Cử nhân Quản lý Hành chính học | |||||
65 | Ông Lê Tuấn Khải | Chuyên viên, Ban an toàn giao thông thành phố | Cử nhân Việt Nam học | |||||
66 | Ông Nguyễn Văn Vinh | Chánh Văn phòng, Văn phòng UBND thành phố | Đại học Luật | |||||
67 | Ông Mai Anh Tuấn | Phó Chánh Văn phòng, Sở Y tế | Thạc sĩ Luật | |||||
68 | Ông Phạm Phú Trường Giang | Phó Giám đốc, Sở Y tế | Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
|||||
69 | Bà Châu Ngọc Tâm | Phó Chánh Thanh tra, Sở Y tế | Dược sỹ chuyên khoa cấp I |
|||||
70 | Ông Trần Trường Chinh | Phó Chánh Thanh tra, Sở Y tế | Bác sỹ chuyên khoa cấp I |
|||||
71 | Ông Đặng Đình Huân | Trưởng phòng Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông | Thạc sĩ Báo chí | |||||
72 | Ông Nguyễn Văn An | Trưởng phòng Phòng Công nghệ thông tin, Sở Thông tin và Truyền thông | Thạc sĩ Hệ thống thông tin | |||||
73 | Ông Phạm Anh Tuấn | Phó Trưởng phòng Phòng Bưu chính, Viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông | Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử; Cử nhân Quản trị kinh doanh | |||||
74 | Ông Nguyễn Thanh Việt | Chánh Thanh Tra, Sở Thông tin và Truyền thông | Đại học Kinh tế ngoại thương; Cử nhân Anh văn |
|||||
75 | Bà Tạ Bé Loan | Chánh Văn phòng, Sở Thông tin và Truyền thông | Đại học luật | |||||
76 | Ông Phan Văn Nam | Trưởng phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông | Thạc sĩ Công nghệ thông tin | |||||
77 | Ông Quách Quốc Hưng | Thanh tra viên, Sở Công thương | Đại học Luật Hành chính | |||||
78 | Ông Đinh Thanh Phú | Chánh Thanh tra, Sở Công thương | Đại học Luật | |||||
79 | Ông Phù Nguyễn Thanh Lưu | Trưởng phòng Pháp chế, Thanh tra, Sở Công thương | Cử nhân Luật | |||||
80 | Ông Nguyễn Minh Tuấn | Giám đốc Sở VHTTDL | Thạc sĩ Văn hóa học; Đại học Luật |
|||||
81 | Ông Trương Công Quốc Việt | Phó Giám đốc Sở VHTTDL | ĐH Sư phạm Anh văn; ĐH Địa lý du lịch | |||||
82 | Dương Quang Đức | Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL | ThS Giáo dục học | |||||
83 | Ông Trương Hoàng Em | Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL | ĐH Địa lý du lịch | |||||
84 | Ông Lê Thanh Bình | Giám đốc Thư viện thành phố | Đại học Luật | |||||
85 | Ông Hồng Quốc Khánh | Giám đốc Nhà hát Tây Đô | Thạc sĩ Văn hóa học | Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | ||||
86 | Bà Trương Ngọc Diện | Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL | ĐH Địa lý du lịch | |||||
87 | Ông Nguyễn Thiện Thành | Trưởng phòng Quản lý du lịch, Sở VHTTDL | Thạc sĩ du lịch | |||||
88 | Ông Lê Hồng Đông | Giám đốc Bảo tàng thành phố Cần Thơ | Đại học Quản lý văn hóa | |||||
89 | Ông Lư Quốc Nhiêu | Hiệu trưởng Trường Phổ thông Năng khiếu Thể dục, thể thao | Thạc sĩ Giáo dục thể chất | |||||
90 | Ông Nguyễn Thiên Phú | Phó Chánh Văn phòng, Sở VHTTDL | Đại học Hành chính; Đại học Tin học |
|||||
91 | Ông Nguyễn Thanh Phú | Phó Giám đốc Nhà hát Tây Đô | Đại học Quản lý văn hóa | |||||
92 | Ông Lý Đạt Lợi | Chánh Thanh tra, Sở Tài nguyên và Môi trường TPCT | Cử nhân Luật | |||||
93 | Ông Huỳnh Quốc Tuấn | Chánh Văn phòng, Sở Tài nguyên và Môi trường TPCT | Cử nhân Luật; Cử nhân Sư phạm địa lý |
|||||
94 | Ông Trương Hồng Dự | Phó Giám đốc, Sở Nội vụ TPCT | Cử nhân Hành chính; Cử nhân Kinh tế; Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
95 | Bà Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Phó Giám đốc, Sở Nội vụ TPCT | Sư phạm tiếng Anh | |||||
96 | Ông Lê Hoàng Khởi | Trưởng phòng công chức, viên chức, Sở Nội vụ TPCT | Cử nhân Luật; Cử nhân Kinh tế | |||||
97 | Bà Lê Thị Hồng Cúc | Trưởng phòng Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ, Sở Nội vụ TPCT | Đại học Luật | |||||
98 | Ông Đặng Thanh Hiền | Trưởng phòng Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên, Sở Nội vụ TPCT | Đại học Quản trị kinh doanh; Thạc sĩ Hành chính công | |||||
99 | Ông Nguyễn Thanh Kiệt | Trưởng ban Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ TPCT | Đại học Nhân học; Thạc sĩ Tôn giáo học | |||||
100 | Ông Nguyễn Thanh Nhanh | Trưởng phòng Phòng Cải cách hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ TPCT | Đại học Luật Hành chính; Thạc sĩ Quản lý công | |||||
101 | Bà Hồ Lâm Bạch Vân | Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ TPCT | Đại học Xã hội học | |||||
102 | Ông Nguyễn Tấn Nhơn | Phó Giám đốc Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản | |||||
103 | Bà Nguyễn Thị Lệ Hoa | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Thạc sỹ Nuôi trồng Thủy sản |
|||||
104 | Bà Tô Minh Nguyệt | Phó Trưởng phòng Phòng Khai thác và Phát triển nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản | |||||
105 | Ông Trần Quang Trí | Viên chức Chi cục Thủy sản | Thạc sỹ Nuôi trồng Thủy sản |
|||||
106 | Ông Hồ Minh Kha | Viên chức Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Thạc sỹ Quản lý nguồn lợi thủy sản | |||||
107 | Bà Huỳnh Phương Thảo | Viên chức Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Đại học Quản lý nghề cá | |||||
108 | Ông Nguyễn Mạnh Tân | Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp | |||||
109 | Ông Phan Văn Tín | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Phát triển nông thôn | |||||
110 | Bà Huỳnh Thị Cẩm Vân | Trưởng phòng Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Bảo vệ thực vật | |||||
111 | Ông Nguyễn Quốc Vinh | Phó Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Thú y | |||||
112 | Ông Huỳnh Nguyễn Bình Khang | Phó Trưởng Liên trạm Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT |
Đại học quản lý Nghề cá | |||||
113 | Ông Phạm Trường Yên | Phó Giám đốc, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản | |||||
114 | Ông Nguyễn Minh Hải | Chi cục trưởng, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm và Thủy sản, Sở NN&PTNT |
Kỹ sư Công nghệ thực phẩm; Cử nhân Luật | |||||
115 | Bà Trần Thị Phượng | Phó Chi cục trưởng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm và Thủy sản, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Trồng trọt | |||||
116 | Ông Huỳnh Thanh Vui | Phó Chi cục trưởng, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Đại học Trồng trọt | |||||
117 | Ông Nguyễn Lê Trường Hải | Trưởng phòng, Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT | Cử nhân Xã hội học | |||||
118 | Nguyễn Văn Hào | Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Phát triển nông thôn, | Thạc sĩ Thú y | Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | ||||
119 | Ông Lê Hồng Thắng | Chuyên viên Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Khai thác thủy sản | |||||
120 | Ông Trần Hữu Học | Trưởng phòng, Phòng Thanh tra - pháp chế, Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Khai thác thủy sản | |||||
121 | Ông Lê Quốc Bảo | Chuyên viên Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản | |||||
122 | Ông Bà Phùng Thị Hừng | Trưởng Liên Trạm Thủy sản, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản | |||||
123 | Ông Lâm Văn Út | Phó Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Phát triển nông thôn | |||||
124 | Ông Huỳnh Văn Diệp | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp và Thanh tra - pháp chế, Sở NN&PTNT | Kỹ sư nuôi trồng thủy sản | |||||
125 | Ông Dương Hữu Phúc | Công chức, Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Đại học Kinh tế thủy sản | |||||
126 | Ông Lê Văn Hảo | Công chức, Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Đại học Nuôi trồng thủy sản | |||||
127 | Ông Mai Hiếu Hiền | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình | |||||
128 | Ông Nguyễn Văn Hải | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Quản lý xây dựng | |||||
129 | Ông Nguyễn Ngọc Tuấn | Phó Chánh Thanh tra Sở, Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Xây dựng | |||||
130 | Ông Trần Lê | Chánh Văn phòng Sở NN&PTNT | Thạc sĩ Hệ thống nông nghiệp và Công nghệ | |||||
131 | Ông Tiêu Minh Dưỡng |
Phó Giám đốc, Sở LĐTBXH | Thạc sĩ Quản lý giáo dục | |||||
132 | Bà Phan Quỳnh Dao | Phó Giám đốc, Sở LĐTBXH | Cử nhân Luật | |||||
133 | Ông Châu Văn Tuốt | Trưởng phòng Phòng Xã hội, Sở LĐTBXH | Đại học Hành chính học | |||||
134 | Ông Nguyễn Văn Toàn | Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ, Sở LĐTBXH | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | |||||
135 | Ông Huỳnh Minh Thảo | Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Thới Lai, Sở LĐTBXH | Đại học Sư phạm tâm lý giáo dục | |||||
136 | Ông Hồ Thanh Hải | Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội thành phố Cần Thơ, Sở LĐTBXH | Thạc sĩ Giáo dục học | |||||
137 | Ông Ngô Trí Dũng | Phó Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội, Sở LĐTBXH | Đại học Vật lý | |||||
138 | Ông Nguyễn Thanh Hòa | Giám đốc Cơ sở cai nghiện ma túy, Sở LĐTBXH | Cử nhân Luật | |||||
139 | Ông Lê Thanh Trang | Phó Giám đốc, Sở Tư pháp | Thạc sĩ Luật | |||||
140 | Bà Châu Thị Minh | Phó Giám đốc, Sở Tư pháp | Thạc sĩ Quản lý hành chính; Đại học Luật | |||||
141 | Ông Nguyễn Công Duy | Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ 1, Sở Tư pháp | Thạc sĩ Luật | |||||
142 | Bà Nguyễn Thị Lệ Thu | Trưởng phòng Phòng Lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp | Thạc sĩ Luật | |||||
143 | Bà Bùi Thị Xuân Thy | Phó Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT, Sở Tư pháp | Thạc sĩ Luật | |||||
144 | Ông Trần Tấn Em | Phó Chánh Văn phòng sở, Sở Tư pháp | Thạc sĩ Luật | |||||
145 | Ông Lê Văn Hận | Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT, Sở Tư pháp | Thạc sĩ Luật | |||||
146 | Bà Phan Thị Ngọc Thanh | Phó Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT, Sở Tư pháp | Thạc sĩ Luật | |||||
147 | Ông Phạm Văn Dũng | Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ 1, Sở Tư pháp | Cử nhân luật | |||||
148 | Ông Tạ Chí Nhân | Phó Giám đốc, Sở Xây dựng | Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng |
|||||
149 | Ông Nguyễn Khánh Vinh | Chánh Thanh tra, Sở Xây dựng | Kỹ sư Công trình nông thôn; Cử nhân Luật |
|||||
150 | Bà Diệp Diệu Hiền | Chuyên viên Văn phòng Sở Xây dựng |
Thạc sĩ Luật | |||||
151 | Ông Nguyễn Công Sơn | Trưởng phòng, Phòng Quản lý Xây dựng, Sở Xây dựng | Kỹ sư Thủy công | Quyết định số: 258/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | ||||
152 | Ông Tô Việt Triều | Kiểm tra viên, Đội kiểm soát Hải quan, Cục Hải quan TPCT |
Đại học Kinh tế đối ngoại |
|||||
153 | Bà Phạm Hoàng Oanh | Chánh Văn phòng Sở Ngoại vụ TPCT | Thạc sĩ Luật; Cử nhân Anh văn |
|||||
154 | Dương Quốc Cường | Phó Chánh Thanh tra, Sở Ngoại vụ TPCT | Cử nhân Luật | |||||
155 | Bà Trần Thị Thanh Điệp | Trưởng phòng, Phòng Quản lý chuyên ngành, Sở KH&CN | Thạc sĩ Luật | |||||
156 | Ông Trần Bá Quang | Chánh Thanh tra, Sở KH&CN | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | |||||
157 | Ông Phạm Hoàng Dũng | Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Thạc sỹ Quản lý môi trường | |||||
158 | Bà Lâm Ngọc Thùy | Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở KH&CN |
Thạc sỹ Luật | |||||
159 | Ông Nguyễn Hữu Kha | Chuyên viên, Sở Khoa học và Công nghệ | Thạc sỹ Thiết bị, mạng và nhà máy điện; Cử nhân Luật | |||||
160 | Bà Phạm Thị Hồng Ngọc | Phó Trưởng phòng; Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 1 VKSND thành phố | Thạc sĩ luật kinh tế | |||||
161 | Ông Nguyễn Ngọc Chúc | Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 10, VKSND thành phố | Thạc sĩ luật kinh tế | |||||
162 | Ông Lâm Thành Them | Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 9, VKSND thành phố | Đại học luật | |||||
163 | Ông Trần Thanh Bình | Giám đốc, Sở GD&ĐT TPCT | Thạc sỹ Triết học | |||||
164 | Ông Trang Hoàng Tuấn | Phó Chánh Thanh tra Sở GD&ĐT TPCT | Thạc sĩ Tiếng pháp | |||||
165 | Bà Nguyễn Thị Hoa | Chuyên viên Văn phòng Sở, Sở GD&ĐT TPCT | Cử nhân Luật | |||||
166 | Ông Nguyễn Văn Biết | Đội Thanh tra hành chính thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải | Cử nhân Luật | |||||
167 | Bà Nguyễn Thu Thủy | Phó Chánh văn phòng Sở Giao thông vận tải | Cử nhân lưu trũ và Quản trị văn phòng | |||||
168 | Ông Lương Thanh Tuấn | Trưởng phòng Kinh tế, Sở KH&ĐT | Thạc sĩ luật | |||||
169 | Ông Lê Quốc Hoàng | Phó Chánh Văn phòng | Thạc sĩ Quản lý; cử nhân Kinh tế; Cử nhân Luật | |||||
170 | Ông Trần Minh Trị | Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố | Cư nhân luật; cử nhân báo chí | |||||
171 | Ông Trần Văn Sĩ | Ủy viên Ban Chủ nhiệm, Chánh Văn phòng Đoàn Luật sư thành phố | Thạc sĩ Luật kinh tế | |||||
172 | Ông Võ Hoàng Tâm | Giám đốc Công ty Luật Cilaf & Partners | Thạc sĩ Luật kinh tế |
11
tháng 10