Số TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ, chức danh và đơn vị công tác |
Trình độ chuyên môn |
Quyết định công nhận |
||||
I. CÔNG AN THÀNH PHỐ |
||||||||||
1 |
Phạm Vũ Toàn |
30/10/1964 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng An ninh chính trị nội bộ |
Cử nhân Chính trị |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
||||
2 |
Mai Hoàng Phương |
05/02/1974 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng An ninh kinh tế |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
3 |
Lâm Hữu Hòa |
20/9/1977 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
4 |
Nguyễn Văn Thảo |
20/11/1966 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng An ninh Điều tra |
Đại học Luật |
|||||
5 |
Hoàng Đình Thiện |
07/9/1965 |
Nam |
Phó Chánh văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
Đại học Luật |
|||||
6 |
Lưu Hoàng Bình |
04/04/1973 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát hình sự |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
7 |
Trương Thanh Mộng |
24/4/1977 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát Điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu |
Thạc sĩ Kinh tế |
|||||
8 |
Lý Chí Cường |
1984 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát Điều tra tội phạm về ma túy |
Thạc sĩ Luật |
|||||
9 |
Trần Hoàng Phúc |
18/11/1975 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
|||||
10 |
Kiều Cao Thiêm |
06/3/1976 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
|||||
11 |
Nguyễn Văn Trang |
10/4/1977 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt |
Thạc sỹ Luật Kinh tế |
|||||
12 |
Ngô Văn Bên |
30/9/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Cảnh sát đường thủy |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
13 |
Dương Minh Dũng |
21/10/1974 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Kỹ thuật hình sự |
Cử nhân Luật |
|||||
14 |
Lê Minh Luân |
20/12/1975 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
Tiến sĩ An ninh |
|||||
15 |
Trần Hoàng Độ |
1976 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Tham mưu |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
16 |
Tạ Thị Vinh |
04/6/1970 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng Phòng Tham mưu |
Cử nhân Luật |
|||||
17 |
Lê Minh Phong |
16/7/1980 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Xây dựng phong trào và bảo vệ an ninh Tổ quốc |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
18 |
Nguyễn Văn Ái |
20/10/1967 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Tổ chức Cán bộ |
Đại học Luật |
|||||
19 |
Thái Hoàng Nam |
11/8/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
|||||
20 |
Mai Thanh Tuấn |
10/5/1975 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Đại học Luật |
|||||
21 |
Trần Văn Dương |
27/5/1973 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ An ninh Nhân dân |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP |
||||
22 |
Đinh Trung Kiên |
09/9/1965 |
Nam |
Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra |
Đại học Cảnh sát |
|||||
23 |
Phạm Quách Hùng |
11/9/1973 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
Đại học Cảnh sát |
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND TP |
||||
24 |
Đặng Quốc Quang |
04/4/1974 |
Nam |
Phó trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
Cử nhân Luật |
|||||
25 |
Trần Thanh Vân |
1970 |
Nữ |
Phó Chủ nhiệm thường trực, Thủ trưởng Cơ quan Ủy ban kiểm tra Đảng ủy |
Thạc sĩ Văn |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND TP |
||||
26 |
Huỳnh Trí Sĩ |
30/10/1962 |
Nam |
Chi hội phó, Chi hội Luật gia Công an TP |
Đại học An ninh |
|||||
27 |
Nguyễn Văn Tưởng |
08/9/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường |
Thạc sỹ an ninh nhân dân |
Quyết định số 3977/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND TP |
||||
II. BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ |
||||||||||
28 |
Nguyễn Văn Tới |
07/9/1977 |
Nam |
Phó Chủ nhiệm Chính trị |
Cử nhân Chính trị |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
||||
29 |
Nguyễn Khắc Tuyên |
01/8/1968 |
Nam |
Chánh Thanh tra Quốc phòng |
Cử nhân Kỹ thuật |
|||||
30 |
Trần Phi Hùng |
22/7/1971 |
Nam |
Viện trưởng Viện Kiểm sát khu vực 91 |
Cử nhân Luật |
|||||
31 |
Trần Thanh Điền |
25/02/1982 |
Nam |
Trợ lý Tuyên huấn Phòng Chính trị |
Cử nhân Chính trị |
|||||
32 |
Phan Thị Lệ Quyên |
06/01/1985 |
Nữ |
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát khu vực 91 |
Cử nhân Luật |
|||||
33 |
Nguyễn Đệ Tam |
09/4/1990 |
Nam |
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát khu vực 91 |
Cử nhân Luật |
|||||
34 |
Trần Công Dự |
01/9/1972 |
Nam |
Thanh tra viên Quốc phòng |
Đại học Quân sự |
Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND TP |
||||
35 |
Lê Sỹ Tuấn |
05/8/1972 |
Nam |
Trưởng Ban Tuyên Huấn |
Học viện Chính trị |
|||||
36 |
Lê Văn Bình |
20/11/1978 |
Nam |
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát Khu vực 91 |
Cử nhân Luật |
|||||
37 |
Trương Văn Cường |
22/11/1967 |
Nam |
Thủ trưởng Cơ quan Điều tra hình sự Khu vực 5 |
Cử nhân Luật |
|||||
III. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM THÀNH PHỐ |
||||||||||
38 |
Tống Văn Nhịn |
1973 |
Nam |
Phó Chủ tịch |
Cử nhân Luật |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
||||
39 |
Nguyễn Văn Mun |
1966 |
Nam |
Phó Trưởng ban Ban Dân chủ, Pháp luật |
Cử nhân Luật |
|||||
40 |
Nguyễn Thúy Hằng |
1974 |
Nữ |
Phó Chủ tịch |
Nguyễn Thúy Hằng |
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND TP |
||||
IV. BAN DÂN TỘC |
||||||||||
41 |
Nguyễn Thanh Hòa |
14/7/1969 |
Nam |
Phó Trưởng ban |
Thạc sĩ Chính sách công |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
42 |
Tào Việt Thắng |
12/7/1972 |
Nam |
Phó Trưởng Ban |
Cử nhân Luật |
Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND TP |
||||
V. ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ |
||||||||||
43 |
Trương Thanh Tùng |
28/01/1985 |
Nam |
Trưởng ban Ban Tuyên giáo |
Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
VI. TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||||||||||
44 |
Nguyễn Chế Linh |
1979 |
Nam |
Phó Chánh tòa Tòa Hành chính |
Thạc sĩ Luật |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
VII. CỤC THUẾ THÀNH PHỐ |
||||||||||
45 |
Nguyễn Tấn Sang |
15/6/1970 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ, Dự toán, Pháp chế |
Thạc sĩ Luật Kinh tế |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
VIII. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM, CHI NHÁNH THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
||||||||||
46 |
Nguyễn Công Thức |
04/01/1985 |
Nam |
Thanh tra viên Phòng Thanh tra, giám sát |
Thạc sĩ Kinh tế, Tài chính ngân hàng; Cử nhân Luật |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
IX. HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ THÀNH PHỐ |
||||||||||
47 |
Phạm Thị Hồng Thắm |
10/6/1970 |
Nữ |
Trưởng ban Ban Tuyên giáo - Pháp luật |
Đại học Luật |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
X. HỘI CỰU CHIẾN BINH THÀNH PHỐ |
||||||||||
48 |
Lưu Quốc Bưu |
09/9/1959 |
Nam |
Trưởng ban Ban Tuyên giáo |
Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
49 |
Trần Văn Vinh |
02/6/1968 |
|
Phó Trưởng ban Ban Tổ chức-Kiểm tra và Phong trào
|
Đại học quân sự |
Quyết định số 3977/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
XI. HỘI NÔNG DÂN THÀNH PHỐ |
||||||||||
50 |
Nguyễn Văn Út |
01/9/1971 |
Nam |
Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Luật Kinh tế |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
51 |
Trịnh Văn Châu Nhân |
17/8/1965 |
Nam |
Phó Chủ tịch |
Cử nhân Quản trị kinh doanh |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND TP |
||||
52 |
Võ Phú Dũng |
10/12/1972 |
Nam |
Phó ban, Ban Xây dựng |
Cử nhân Luật |
|||||
XII. LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG THÀNH PHỐ |
||||||||||
53 |
Đoàn Văn Dũng |
08/4/1975 |
Nam |
Phó Chủ tịch |
Thạc sĩ Kinh tế Chính trị; Cử nhân Quản trị kinh doanh |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
54 |
Phan Thị Thanh Hiền |
20/12/1975 |
Nữ |
Trưởng ban Chính sách pháp luật và Quan hệ lao động |
Thạc sĩ Chính trị học; Kỹ sư Bảo hộ lao động |
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
55 |
Nguyễn Thị Phương Kiều |
13/121976 |
Nữ |
Trưởng ban Tuyên giáo – Nữ công |
Cử nhân Sư phạm |
|||||
XIII. THANH TRA THÀNH PHỐ |
||||||||||
56 |
Trần Phước Hoàng |
25/7/1963 |
Nam |
Chánh Thanh tra |
Cử nhân Luật |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP |
||||
57 |
Bùi Xuân Thành |
29/10/1966 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng |
Cử nhân Luật |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
||||
58 |
Hồ Thanh Bình |
02/3/1969 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02 |
Cử nhân |
|||||
59 |
Bùi Tuấn Anh |
23/9/1980 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra |
Tiến sĩ Kinh tế |
|||||
60 |
Đỗ Thúy Huỳnh |
08/10/1980 |
Nữ |
Thanh tra viên Văn phòng Thanh tra |
Thạc sĩ Luật |
|||||
61 |
Hà Quốc Đệ |
29/3/1983 |
Nam |
Thanh tra viên Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 01 |
Cử nhân Luật |
|||||
XIV. BAN AN TOÀN GIAO THÔNG THÀNH PHỐ |
||||||||||
62 |
Mai Minh Ngoan |
1980 |
Nam |
Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Khoa học chính trị; Cử nhân Quản lý Hành chính học |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
63 |
Lê Tuấn Khải |
10/12/1985 |
Nam |
Chuyên viên |
Cử nhân Việt Nam học |
|||||
XV. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||||||||||
64 |
Nguyễn Văn Vinh |
27/12/1969 |
Nam |
Chánh Văn phòng |
Đại học Luật |
Quyết định số 3977/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
XVI. SỞ Y TẾ |
||||||||||
65 |
Mai Anh Tuấn |
18/9/1977 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Luật |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
66 |
Phạm Phú Trường Giang |
10/02/1970 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP |
||||
67 |
Châu Ngọc Tâm |
1973 |
Nữ |
Phó Chánh Thanh tra |
Dược sỹ chuyên khoa cấp I |
|||||
68 |
Trần Trường Chinh |
1968 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Bác sỹ chuyên khoa cấp I |
|||||
XVII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||||||
69 |
Đặng Đình Huân |
06/7/1965 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
Thạc sĩ Báo chí |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP |
||||
70 |
Nguyễn Văn An |
09/5/1979 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ Hệ thống thông tin |
|||||
71 |
Phạm Anh Tuấn |
17/11/1978 |
Nam |
Phó Trưởng phòng Phòng Bưu chính, Viễn thông |
Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử; Cử nhân Quản trị kinh doanh |
|||||
72 |
Nguyễn Việt Thanh |
05/5/1966 |
Nam |
Chánh Thanh Tra |
Đại học Kinh tế ngoại thương; Cử nhân Anh văn |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND TP |
||||
73 |
Tạ Bé Loan |
26/3/1981 |
Nữ |
Phó Chánh Thanh tra |
Đại học Luật; Đại học Sư phạm Pháp văn |
|||||
XVIII. SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||||||
74 |
Quách Quốc Hưng |
10/12/1985 |
Nam |
Thanh tra viên |
Đại học Luật Hành chính |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
75 |
Đinh Thanh Phú |
06/5/1967 |
Nam |
Chánh Thanh tra |
Đại học Luật |
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND TP |
||||
76 |
Phù Nguyễn Thanh Lưu |
01/10/1976 |
Nam |
Trưởng phòng Pháp chế, Thanh tra |
Cử nhân Luật |
|||||
XIX. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||||||
77 |
Trương Công Quốc Việt |
27/6/1974 |
Nam |
Phó Giám đốc Sở VHTTDL |
ĐH Sư phạm Anh văn; ĐH Địa lý du lịch |
Quyết định số 3977/QĐ- UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
78 |
Dương Quang Đức |
18/3/1969 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL |
ThS Giáo dục học |
|||||
79 |
Trương Hoàng Em |
09/9/1972 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL |
ĐH Địa lý du lịch |
|||||
80 |
Lê Thanh Bình |
20/8/1970 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa gia đình |
Đại học Luật |
Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND TP |
||||
81 |
Hồng Quốc Khánh |
16/01/1964 |
Nam |
Giám đốc Nhà hát Tây Đô |
Thạc sĩ Văn hóa học |
|||||
82 |
Phan Thị Thùy Giang |
30/11/1966 |
Nữ |
Giám đốc Thư viện thành phố |
Thạc sĩ Thông tin Thư viện |
|||||
83 |
Trương Ngọc Diện |
18/02/1976 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng, Phòng Tổ chức - Pháp chế |
Thạc sĩ Văn hóa học; Đại học Luật |
|||||
84 |
Hồ Minh Hà |
10/3/1962 |
Nam |
Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND TP |
||||
85 |
Nguyễn Minh Tuấn |
30/10/1978 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Văn hóa học; Đại học Luật |
Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND TP |
||||
86 |
Lê Hồng Đông |
01/10/1976 |
Nam |
Chánh Thanh tra |
Đại học Quản lý văn hóa |
|||||
87 |
Lư Quốc Nhiêu |
06/6/1967 |
Nam |
Hiệu trưởng Trường Phổ thông Năng khiếu Thể dục, thể thao |
Thạc sĩ Giáo dục thể chất |
|||||
88 |
Nguyễn Thiên Phú |
13/8/1976 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng |
Đại học Hành chính; Đại học Tin học |
|||||
89 |
Nguyễn Thanh Phú |
10/02/1981 |
Nam |
Phó Giám đốc Nhà hát Tây Đô |
Đại học Quản lý văn hóa |
|||||
XX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
90 |
Lý Đạt Lợi |
1965 |
Nam |
Chánh Thanh tra |
Cử nhân Luật |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
91 |
Huỳnh Quốc Tuấn |
15/7/1972 |
Nam |
Chánh Văn phòng Sở |
Cử nhân Luật; Cử nhân Sư phạm địa lý |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND TP |
||||
XXI. SỞ NỘI VỤ |
||||||||||
92 |
Trương Hồng Dự |
1966 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Cử nhân Hành chính; Cử nhân Kinh tế; Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
93 |
Lê Hoàng Khởi |
12/12/1969 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Cử nhân Luật; Cử nhân Kinh tế |
|||||
94 |
Nguyễn Duy Bình |
1969 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Cử nhân Hành chính; Kỹ sư Lâm nghiệp |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND TP |
||||
95 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
1975 |
Nữ |
Trưởng phòng, Phòng Công chức, viên chức |
Cử nhân Khoa học |
|||||
96 |
Ngô Thị Kim Thùy |
1978 |
Nữ |
Phó Chi cục trưởng, Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
Cử nhân Ngữ văn |
|||||
XXII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||||
97 |
Nguyễn Thị Lệ Hoa |
09/4/1968 |
Nữ |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản |
Thạc sỹ Nuôi trồng Thủy sản |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
98 |
Tô Minh Nguyệt |
21/5/1978 |
Nữ |
Phó Trưởng phòng Phòng Khai thác và Phát triển nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản |
|||||
99 |
Trần Quang Trí |
25/7/1986 |
Nam |
Viên chức Chi cục Thủy sản |
Thạc sỹ Nuôi trồng Thủy sản |
|||||
100 |
Hồ Minh Kha |
02/01/1988 |
Nam |
Viên chức Chi cục Thủy sản |
Thạc sỹ Quản lý nguồn lợi thủy sản |
|||||
101 |
Huỳnh Phương Thảo |
19/5/1987 |
Nữ |
Viên chức Chi cục Thủy sản |
Đại học Quản lý nghề cá |
|||||
102 |
Nguyễn Mạnh Tân |
09/5/1978 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ |
Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp |
|||||
103 |
Phan Văn Tín |
06/6/1988 |
Nam |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Thạc sĩ Phát triển nông thôn |
|||||
104 |
Huỳnh Thị Cẩm Vân |
07/3/1984 |
Nữ |
Trưởng phòng Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thạc sĩ Bảo vệ thực vật |
|||||
105 |
Nguyễn Quốc Vinh |
15/11/1977 |
Nam |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thạc sĩ Thú y |
|||||
106 |
Huỳnh Nguyễn Bình Khang |
09/12/1986 |
Nam |
Phó Trưởng Liên trạm Chi cục Thủy sản |
Đại học quản lý Nghề cá |
|||||
107 |
Nguyễn Minh Hiền |
17/7/1963 |
Nam |
Chi cục trưởng, Chi cục Phát triển nông thôn |
Cử nhân Kinh tế nông thôn |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP
|
||||
108 |
Nguyễn Thanh Long |
18/02/1982 |
Nam |
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm |
Cử nhân Luật |
|||||
109 |
Huỳnh Thị Cẩm Vân |
07/3/1984 |
Nữ |
Trưởng phòng,phòng Thanh tra pháp chế Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thạc sĩ Bảo vệ thực vật |
|||||
110 |
Nguyễn Quốc Vinh |
15/11/1977 |
Nam |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thạc sĩ Thú y |
|||||
111 |
Nguyễn Tấn Nhơn |
18/01/1971 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP
|
||||
112 |
Phạm Trường Yên |
20/7/1966 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản |
|||||
113 |
Nguyễn Minh Hải |
02/9/1980 |
Nam |
Chi cục trưởng, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm và Thủy sản |
Kỹ sư Công nghệ thực phẩm; Cử nhân Luật |
|||||
114 |
Nguyễn Thị Phượng |
17/11/1978 |
Nữ |
Phó Chi cục trưởng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm và Thủy sản |
Thạc sĩ Trồng trọt |
|||||
115 |
Huỳnh Thanh Vui |
1977 |
Nam |
Phó Chi cục trưởng, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Đại học Trồng trọt |
|||||
116 |
Nguyễn Lê Trường Hải |
27/7/1970 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Phát triển nông thôn |
Cử nhân Xã hội học |
|||||
117 |
Nguyễn Văn Hào |
21/8/1975 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Phát triển nông thôn, |
Thạc sĩ Thú y |
|||||
118 |
Lê Hồng Thắng |
24/8/1982 |
Nam |
Chuyên viên Chi cục Thủy sản |
Thạc sĩ Khai thác thủy sản |
|||||
119 |
Trần Hữu Học |
30/3/1983 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Thanh tra - pháp chế, Chi cục Thủy sản |
Thạc sĩ Khai thác thủy sản |
|||||
120 |
Lê Quốc Bảo |
21/01/1984 |
Nam |
Chuyên viên Chi cục Thủy sản |
Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản |
|||||
121 |
Tăng Minh Kỳ |
10/10/1981 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản |
|||||
122 |
Phùng Thị Hừng |
06/11/1980 |
Nữ |
Trưởng Liên Trạm Thủy sản |
Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản |
|||||
123 |
Lâm Văn Út |
12/3/1977 |
Nam |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm |
Thạc sĩ Phát triển nông thôn |
|||||
124 |
Huỳnh Văn Diệp |
16/11/1973 |
Nam |
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp và Thanh tra - pháp chế |
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản |
Quyết định số 3977/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND TP |
||||
125 |
Dương Hữu Phúc |
01/01/1975 |
Nam |
Công chức, Chi cục Thủy sản |
Đại học Kinh tế thủy sản |
|||||
126 |
Lê Văn Hảo |
07/6/1990 |
Nam |
Công chức, Chi cục Thủy sản |
Đại học Nuôi trồng thủy sản |
|||||
XXIII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||||||
127 |
Tiêu Minh Dưỡng |
1976 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
128 |
Phan Quỳnh Dao |
07/6/1973 |
Nữ |
Phó Giám đốc |
Cử nhân Luật |
|||||
129 |
Lê Minh Lợi |
30/12/1976 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Cử nhân Luật |
|||||
130 |
Châu Văn Tuốt |
10/7/1981 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Xã hội |
Đại học Hành chính học |
|||||
131 |
Nguyễn Văn Toàn |
15/7/1973 |
Nam |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
|||||
132 |
Huỳnh Minh Thảo |
18/12/1966 |
Nam |
Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
Đại học Sư phạm tâm lý giáo dục |
|||||
133 |
Hồ Thanh Hải |
28/02/1970 |
Nam |
Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội thành phố Cần Thơ |
Thạc sĩ Giáo dục học |
|||||
134 |
Ngô Trí Dũng |
12/01/1966 |
|
Phó Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Đại học Vật lý |
Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND TP |
||||
135 |
Nguyễn Minh Trí |
01/01/1963 |
Nam |
Chánh Văn phòng |
Cử nhân Luật |
|||||
136 |
Nguyễn Thanh Hòa |
03/3/1972 |
Nam |
Giám đốc Cơ sở cai nghiện ma túy |
Cử nhân Luật |
|||||
XXIV. SỞ TƯ PHÁP |
||||||||||
137 |
Lê Thanh Trang |
12/12/1981 |
Nam |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Luật |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
||||
138 |
Châu Thị Minh |
01/01/1977 |
Nữ |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ Quản lý hành chính; Đại học Luật |
|||||
138 |
Nguyễn Công Duy |
12/3/1982 |
Nam |
Trưởng phòng Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Thạc sĩ Luật |
|||||
140 |
Nguyễn Thị Lệ Thu |
15/5/1983 |
Nữ |
Trưởng phòng Phòng Lý lịch tư pháp |
Thạc sĩ Luật |
|||||
141 |
Bùi Thị Xuân Thy |
25/12/1980 |
Nữ |
Phó Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT |
Thạc sĩ Luật |
|||||
142 |
Trần Tấn Em |
29/3/1981 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Thạc sĩ Luật |
|||||
143 |
Lê Văn Hận |
01/7/1982 |
Nam |
Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT |
Thạc sĩ Luật |
|||||
144 |
Phan Thị Ngọc Thanh |
01/8/1984 |
Nữ |
Phó Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT |
Thạc sĩ Luật |
|||||
145 |
Phạm Văn Dũng |
12/10/1976 |
Nam |
Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ 1 |
Cử nhân luật |
Quyết định số 3977/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND TP |
||||
XXV. SỞ XÂY DỰNG |
||||||||||
146 |
Tạ Chí Nhân |
15/9/1964 |
Nam |
Phó Giám đốc
|
Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng |
Quyết định số 3977/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND TP |
||||
147 |
Nguyễn Khánh Vinh |
12/7/1980 |
Nam |
Chánh Thanh tra
|
Kỹ sư Công trình nông thôn; Cử nhân Luật |
|||||
148 |
Diệp Diệu Hiền |
08/6/1984 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng Sở Xây dựng |
Thạc sĩ Luật |
|||||
149 |
Nguyễn Công Sơn |
26/02/1970 |
Nam |
Trưởng phòng, Phòng Quản lý Xây dựng |
Kỹ sư Thủy công |
Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND TP |
||||
XXVI. CỤC HẢI QUAN |
||||||||||
150 |
Tô Việt Triều |
1963 |
Nam |
Kiểm tra viên, Đội kiểm soát Hải quan |
Đại học Kinh tế đối ngoại |
Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND TP |
||||
XXVII. SỞ NGOẠI VỤ |
||||||||||
151 |
Phạm Hoàng Oanh |
19/7/1982 |
Nữ |
Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Luật; Cử nhân Anh văn |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP |
||||
152 |
Dương Quốc Cường |
07/02/1973 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Cử nhân Luật |
|||||
XXVIII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||||||
153 |
Trần Thị Thanh Điệp |
1974 |
Nữ |
Trưởng phòng, Phòng Quản lý chuyên ngành |
Thạc sĩ Luật |
Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 07/3/2020 của UBND TP |
||||
154 |
Trần Bá Quang |
1975 |
Nam |
Chánh Thanh tra |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
|||||
155 |
Dương Thị Thanh Thàn |
1988 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
Cử nhân Luật |
|||||
XXIX. SỞ TÀI CHÍNH |
||||||||||
156 |
Phan Thị Kiều Oanh |
02/4/1982 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng; Cử nhân Luật |
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND TP |
||||
XXX. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||||||
157 |
Trần Thanh Bình |
05/7/1976 |
Nam |
Giám đốc |
Thạc sỹ Triết học |
Quyết định số 3977/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND TP |
||||
158 |
Trang Hoàng Tuấn |
17/10/1962 |
Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
Thạc sĩ Tiếng pháp |
Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND TP |
||||
159 |
Nguyễn Thị Hoa |
12/8/1989 |
Nữ |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
Cử nhân Luật |
|||||
XXXI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||||||
160 |
Nguyễn Văn Biết |
12/6/1980 |
Nam |
Đội trưởng Đội Thanh tra hành chính |
Cử nhân Luật |
Quyết định số 2559/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND TP |
||||
XXXII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||||||
161 |
Lê Quốc Hoàng |
22/12/1964 |
Nam |
Phó Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ Quản lý; Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Luật |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND TP |
||||
----------------------------