Danh sách báo cáo viên cấp thành phố

Số

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Chức vụ, chức danh và

đơn vị công tác

Trình độ

chuyên môn

 

Ghi chú

I. BỘ CHỈ HUY QUẬN SỰ THÀNH PHỐ

1

Trần Quốc Khởi

01/01/1973

Nam

Phó Chính ủy Bộ CHQS TP. Cần Thơ

Đại học XD Đảng và chính quyền NN

Công nhận mới

2

Nguyễn Chiến Thắng

07/9/1977

Nam

Chánh Thanh tra Quốc phòng, Bộ CHQS TP. Cần Thơ

Đại học quân sự

Công nhận mới

3

Nguyễn Văn Thanh

31/01/1974

Nam

Trưởng Ban Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Bộ CHQS TP. Cần Thơ

Đại học XD Đảng và chính quyền NN

Công nhận mới

4

Vũ Văn Thắng

01/05/1977

Nam

Trợ lý Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Bộ CHQS TP. Cần Thơ

Đại học XD Đảng và chính quyền NN

Công nhận mới

5

Lê Thanh Thoảng

12/02/1981

Nam

Trợ lý Pháp chế, Bộ CHQS TP. Cần Thơ

Cử nhân luật

Công nhận mới

6

Nguyễn Văn Tới

07/9/1977

Nam

Phó Chủ nhiệm Chính trị

Cử nhân Chính trị

Công nhận lại

7

Phan Thị Lệ Quyên

06/01/1985

Nữ

Kiểm sát viên Viện Kiểm sát khu vực 91

Cử nhân Luật

Công nhận lại

8

Nguyễn Đệ Tam

09/4/1990

Nam

Kiểm sát viên Viện Kiểm sát khu vực 91

Cử nhân Luật

Công nhận lại

9

Trần Công Dự

01/9/1972

Nam

Thanh tra viên Quốc phòng

Đại học Quân sự

Công nhận lại

II. CÔNG AN THÀNH PHỐ

10

Trần Văn Dương

27/5/1973

Nam

Phó Giám đốc Công an thành phố

Thạc sĩ

An ninh Nhân dân

Công nhận lại

11

Trần Hoàng Độ

1976

Nam

Phó Giám đốc Công an thành phố

Thạc sĩ An ninh Nhân dân

Công nhận lại

12

Lâm Hữu Hòa

20/9/1977

Nam

Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý xuất nhập cảnh

Thạc sĩ

An ninh Nhân dân

Công nhận lại

13

Nguyễn Văn Thảo

20/11/1966

Nam

Trưởng phòng Phòng An ninh Điều tra

Đại học Luật

Công nhận lại

14

Hoàng Đình Thiện

07/9/1965

Nam

Phó Chánh Văn phòng, Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra

Đại học Luật

Công nhận lại

15

Trương Thanh Mộng

24/4/1977

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát Điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu

Thạc sĩ Kinh tế

Công nhận lại

16

Lý Chí Cường

1984

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát Điều tra tội phạm về ma túy

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

17

Trần Hoàng Phúc

18/11/1975

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Đại học Phòng cháy

 chữa cháy

Công nhận lại

18

Kiều Cao Thiêm

06/3/1976

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

Đại học Phòng cháy                  chữa cháy

Công nhận lại

19

Nguyễn Văn Trang

10/4/1977

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt

Thạc sỹ Luật Kinh tế

Công nhận lại

20

Ngô Văn Bên

30/9/1978

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

Thạc sĩ An ninh Nhân dân

Công nhận lại

21

Dương Minh Dũng

21/10/1974

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Kỹ thuật hình sự

Cử nhân Luật

Công nhận lại

22

Lê Minh Luân

20/12/1975

Nam

Giám thị, Trại Tạm giam

Tiến sĩ An ninh

Công nhận lại

23

Tạ Thị Vinh

04/6/1970

Nữ

Phó Trưởng phòng, Phòng Ngoại Tuyến

Cử nhân Luật

Công nhận lại

24

Lê Minh Phong

16/7/1980

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Hồ sơ nghiệp vụ

Thạc sĩ An ninh Nhân dân

Công nhận lại

25

Nguyễn Văn Ái

20/10/1967

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Tổ chức Cán bộ

Đại học Luật

Công nhận lại

26

Thái Hoàng Nam

11/8/1978

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị

Thạc sĩ An ninh Nhân dân

Công nhận lại

27

Mai Thanh Tuấn

10/5/1975

Nam

Phó Chánh Thanh tra Công an thành phố

Đại học Luật

Công nhận lại

28

Phạm Quách Hùng

11/9/1973

Nam

Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

Đại học Cảnh sát

Công nhận lại

29

Đặng Quốc Quang

04/4/1974

Nam

Phó trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

Cử nhân Luật

Công nhận lại

30

Trần Thanh Vân

1970

Nữ

Trưởng phòng

Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Công an thành phố

Thạc sĩ Văn

Công nhận lại

31

Nguyễn Văn Tưởng

08/9/1978

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường

Thạc sỹ an ninh nhân dân

Công nhận lại

32

Phạm Thanh Lăng

23/7/1976

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Tham mưu

Thạc sỹ luật

Công nhận mới

33

Nguyễn Hồng Lạc

03/11/1977

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh đối ngoại

Thạc sỹ

 ANND

Công nhận mới

34

Trần Bình Minh

28/10/1978

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh chính trị nội bộ

Thạc sỹ

 ANND

Công nhận mới

35

Trương Vĩnh Phúc

05/9/1981

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh kinh tế

Thạc sỹ

 ANND

Công nhận mới

36

Nguyễn Quốc Anh

30/8/1981

Nam

Trưởng phòng

Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

Thạc sỹ ANND

Công nhận mới

37

Nguyễn Thanh Xuân

27/7/1971

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh điều tra

Đại học CSND

Công nhận mới

38

Bùi Vũ Phúc

14/8/1982

Nam

Phó Chánh văn phòng

 Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra

Đại học CSND

Công nhận mới

39

Trương Văn Nguyên

12/12/1974

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát hình sự

Thạc sỹ ANND

Công nhận mới

40

Phạm Thanh Minh

14/01/1972

Nam

Phó Trưởng phòng

 Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

Đại học CSND

Công nhận mới

41

Nguyễn Ánh Hồng

01/7/1976

Nữ

Phó Trưởng phòng

Phòng Công tác đảng và công tác chính trị

Đại học CSND

Công nhận mới

III. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM THÀNH PHỐ

42

Tống Văn Nhịn

1973

Nam

Phó Chủ tịch

Cử nhân Luật

Công nhận lại

43

Nguyễn Văn Mun

1966

Nam

Phó Trưởng ban Ban Dân chủ, Pháp luật

Cử nhân Luật

Công nhận lại

44

Nguyễn Thúy Hằng

1974

Nữ

Phó Chủ tịch

Đại học xây dựng Đảng, chính quyền nhà nước

Công nhận lại

IV. BAN DÂN TỘC

45

Nguyễn Thanh Hòa

14/7/1969

Nam

Phó Trưởng ban

Thạc sĩ Chính sách công

Công nhận lại

46

Tào Việt Thắng

12/7/1972

Nam

Phó Trưởng Ban

Cử nhân Luật

Công nhận lại

V. ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ

47

Trương Thanh Tùng

28/01/1985

Nam

Trưởng ban Ban Tuyên giáo

Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

Công nhận lại

VI. TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

48

Nguyễn Chế Linh

1979

Nam

Phó Chánh tòa Tòa Hành chính

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

VII. CỤC THUẾ THÀNH PHỐ

49

Nguyễn Tấn Sang

15/6/1970

Nam

Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ,                   Dự toán, Pháp chế

Thạc sĩ Luật Kinh tế

Công nhận lại

VIII. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM, CHI NHÁNH THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

50

Nguyễn Công Thức

04/01/1985

Nam

Thanh tra viên Phòng Thanh tra, giám sát

Thạc sĩ Kinh tế, Tài chính ngân hàng; Cử nhân Luật

Công nhận lại

IX. HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ THÀNH PHỐ

51

Phạm Thị Hồng Thắm

10/6/1970

Nữ

Trưởng ban Ban Tuyên giáo - Pháp luật

Đại học Luật

Công nhận lại

X. HỘI CỰU CHIẾN BINH THÀNH PHỐ

52

Lưu Quốc Bưu

09/9/1959

Nam

Trưởng ban Ban Tuyên giáo

Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn

Công nhận lại

53

Trần Văn Vinh

02/6/1968

Nam

Phó Trưởng ban Ban Tổ chức-Kiểm tra và Phong trào

 

Đại học quân sự

Công nhận lại

XI. HỘI NÔNG DÂN THÀNH PHỐ

54

Nguyễn Văn Út

01/9/1971

Nam

Chánh Văn phòng

Thạc sĩ Luật Kinh tế

Công nhận lại

55

Trịnh Văn Châu Nhân

17/8/1965

Nam

Phó Chủ tịch

Cử nhân Quản trị kinh doanh

Công nhận lại

56

Võ Phú Dũng

10/12/1972

Nam

Phó ban, Ban Xây dựng

Cử nhân Luật

Công nhận lại

XII. LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG THÀNH PHỐ

57

Đoàn Văn Dũng

08/4/1975

Nam

Phó Chủ tịch

Thạc sĩ Kinh tế Chính trị; Cử nhân Quản trị kinh doanh

Công nhận lại

58

Phan Thị Thanh Hiền

20/12/1975

Nữ

Trưởng ban Chính sách pháp luật và Quan hệ lao động

Thạc sĩ Chính trị học;

Kỹ sư Bảo hộ lao động

Công nhận lại

59

Nguyễn Thị Phương Kiều

13/121976

Nữ

Trưởng ban

Tuyên giáo – Nữ công

Cử nhân Sư phạm

Công nhận lại

XIII. THANH TRA THÀNH PHỐ

60

Hồ Thanh Bình

02/3/1969

Nam

Trưởng phòng Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02

Cử nhân

Công nhận lại

61

Bùi Tuấn Anh

23/9/1980

Nam

Phó Trưởng phòng Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra

Tiến sĩ Kinh tế

Công nhận lại

62

Đỗ Thúy Huỳnh

08/10/1980

Nữ

Thanh tra viên, Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

63

Hà Quốc Đệ

29/3/1983

Nam

Thanh tra viên, Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 02

Cử nhân Luật

Công nhận lại

XIV. BAN AN TOÀN GIAO THÔNG THÀNH PHỐ

64

Mai Minh Ngoan

1980

Nam

Chánh Văn phòng

Thạc sĩ Khoa học chính trị; Cử nhân Quản lý Hành chính học

Công nhận lại

65

Lê Tuấn Khải

10/12/1985

Nam

Chuyên viên

Cử nhân Việt Nam học

Công nhận lại

XV. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

66

Nguyễn Văn Vinh

27/12/1969

Nam

Chánh Văn phòng

Đại học Luật

Công nhận lại

XVI. SỞ Y TẾ

67

Mai Anh Tuấn

18/9/1977

Nam

Phó Chánh Văn phòng

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

68

Phạm Phú Trường Giang

10/02/1970

Nam

Phó Giám đốc

Bác sĩ chuyên khoa

cấp II

Công nhận lại

69

Châu Ngọc Tâm

1973

Nữ

Phó Chánh Thanh tra

Dược sỹ chuyên khoa

cấp I

Công nhận lại

70

Trần Trường Chinh

1968

Nam

Phó Chánh Thanh tra

Bác sỹ chuyên khoa

cấp I

Công nhận lại

XVII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

71

Đặng Đình Huân

06/7/1965

Nam

Trưởng phòng Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản

Thạc sĩ Báo chí

Công nhận lại

72

Nguyễn Văn An

09/5/1979

Nam

Trưởng phòng Phòng Công nghệ thông tin

Thạc sĩ Hệ thống thông tin

Công nhận lại

73

Phạm Anh Tuấn

17/11/1978

Nam

Phó Trưởng phòng Phòng Bưu chính, Viễn thông

Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử;         Cử nhân Quản trị kinh doanh

Công nhận lại

74

Nguyễn Thanh Việt

05/5/1966

Nam

Chánh Thanh Tra

Đại học Kinh tế ngoại thương;

Cử nhân Anh văn

Công nhận lại

75

Tạ Bé Loan

26/3/1981

Nữ

Chánh Văn phòng

Đại học luật

Công nhận lại

76

Phan Văn Nam

30/3/1975

Nam

Trưởng phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông

Thạc sĩ Công nghệ thông tin

Công nhận mới

XVIII. SỞ CÔNG THƯƠNG

77

Quách Quốc Hưng

10/12/1985

Nam

Thanh tra viên

Đại học Luật Hành chính

Công nhận lại

78

Đinh Thanh Phú

06/5/1967

Nam

Chánh Thanh tra

Đại học Luật

Công nhận lại

79

Phù Nguyễn Thanh Lưu

01/10/1976

Nam

Trưởng phòng Pháp chế, Thanh tra

Cử nhân Luật

Công nhận lại

XIX. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

80

Nguyễn Minh Tuấn

30/10/1978

Nam

Giám đốc Sở VHTTDL

Thạc sĩ Văn hóa học;

 Đại học Luật

Công nhận lại

81

Trương Công Quốc Việt

27/6/1974

Nam

Phó Giám đốc Sở VHTTDL

ĐH Sư phạm Anh văn; ĐH Địa lý du lịch

Công nhận lại

82

Dương Quang Đức

18/3/1969

Nam

Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL

ThS Giáo dục học

Công nhận lại

83

Trương Hoàng Em

09/9/1972

Nam

Phó Chánh Thanh tra, Sở VHTTDL

ĐH Địa lý du lịch

Công nhận lại

84

Lê Thanh Bình

20/8/1970

Nam

Giám đốc Thư viện thành phố

Đại học Luật

Công nhận lại

85

Hồng Quốc Khánh

16/01/1964

Nam

Giám đốc Nhà hát Tây Đô

Thạc sĩ Văn hóa học

Công nhận lại

86

Trương Ngọc Diện

18/02/1976

Nữ

Phó Chánh Thanh tra sở

Thạc sĩ Văn hóa học;

 Đại học Luật

Công nhận lại

87

Nguyễn Thiện Thành

08/3/1979

Nam

Trưởng phòng Quản lý du lịch, Sở VHTTDL

Thạc sĩ du lịch

Công nhận mới

88

Lê Hồng Đông

01/10/1976

Nam

Giám đốc Bảo tàng thành phố Cần Thơ

Đại học Quản lý văn hóa

Công nhận lại

89

Lư Quốc Nhiêu

06/6/1967

Nam

Hiệu trưởng Trường Phổ thông Năng khiếu Thể dục, thể thao

Thạc sĩ Giáo dục thể chất

Công nhận lại

90

Nguyễn Thiên Phú

13/8/1976

Nam

Phó Chánh Văn phòng

Đại học Hành chính;

 Đại học Tin học

Công nhận lại

91

Nguyễn Thanh Phú

10/02/1981

Nam

Phó Giám đốc Nhà hát Tây Đô

Đại học Quản lý văn hóa

Công nhận lại

XX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

92

Lý Đạt Lợi

1965

Nam

Chánh Thanh tra

Cử nhân Luật

Công nhận lại

93

Huỳnh Quốc Tuấn

15/7/1972

Nam

Chánh Văn phòng Sở

Cử nhân Luật;

Cử nhân Sư phạm địa lý

Công nhận lại

XXI. SỞ NỘI VỤ

94

Trương Hồng Dự

1966

Nam

Phó Giám đốc

Cử nhân Hành chính; Cử nhân Kinh tế; Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công nhận lại

95

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

1978

Nữ

Phó Giám đốc

Sư phạm tiếng Anh

Công nhận lại

96

Lê Hoàng Khởi

12/12/1969

Nam

Trưởng phòng công chức, viên chức

Cử nhân Luật;                      Cử nhân Kinh tế

Công nhận lại

97

Lê Thị Hồng Cúc

25/3/1979

Nữ

Trưởng phòng Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ, Sở Nội vụ

Đại học Luật

Công nhận mới

98

Đặng Thanh Hiền

22/8/1976

Nam

Trưởng phòng Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên, Sở Nội vụ

Đại học Quản trị kinh doanh; Thạc sĩ Hành chính công

Công nhận mới

99

Nguyễn Thanh Kiệt

21/12/1973

Nam

Trưởng ban Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ

Đại học Nhân học; Thạc sĩ Tôn giáo học

Công nhận mới

100

Nguyễn Thanh Nhanh

11/12/1979

Nam

Trưởng phòng Phòng Cải cách hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ

Đại học Luật Hành chính; Thạc sĩ Quản lý công

Công nhận mới

101

Hồ Lâm Bạch Vân

07/02/1971

Nữ

Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Đại học Xã hội học

Công nhận mới

XXII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

102

Nguyễn Tấn Nhơn

18/01/1971

Nam

Phó Giám đốc

Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản

Công nhận lại

103

Nguyễn Thị Lệ Hoa

09/4/1968

Nữ

Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản

Thạc sỹ

Nuôi trồng Thủy sản

Công nhận lại

104

Tô Minh Nguyệt

21/5/1978

Nữ

Phó Trưởng phòng Phòng Khai thác và Phát triển nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản

Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản

Công nhận lại

105

Trần Quang Trí

25/7/1986

Nam

Viên chức Chi cục Thủy sản

Thạc sỹ

Nuôi trồng Thủy sản

Công nhận lại

106

Hồ Minh Kha

02/01/1988

Nam

Viên chức Chi cục Thủy sản

Thạc sỹ Quản lý nguồn lợi thủy sản

Công nhận lại

107

Huỳnh Phương Thảo

19/5/1987

Nữ

Viên chức Chi cục Thủy sản

Đại học Quản lý nghề cá

Công nhận lại

108

Nguyễn Mạnh Tân

09/5/1978

Nam

Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ

Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

Công nhận lại

109

Phan Văn Tín

06/6/1988

Nam

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ

Thạc sĩ Phát triển nông thôn

Công nhận lại

110

Huỳnh Thị Cẩm Vân

07/3/1984

Nữ

Trưởng phòng Phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thạc sĩ Bảo vệ thực vật

Công nhận lại

111

Nguyễn Quốc Vinh

15/11/1977

Nam

Phó Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Thạc sĩ Thú y

Công nhận lại

112

Huỳnh Nguyễn Bình Khang

09/12/1986

Nam

Phó Trưởng Liên trạm

Chi cục Thủy sản

Đại học quản lý Nghề cá

Công nhận lại

113

Huỳnh Thị Cẩm Vân

07/3/1984

Nữ

Trưởng phòng,phòng Thanh tra pháp chế Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thạc sĩ Bảo vệ thực vật

Công nhận lại

114

Phạm Trường Yên

20/7/1966

Nam

Phó Giám đốc

Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản

Công nhận lại

115

Nguyễn Minh Hải

02/9/1980

Nam

Chi cục trưởng,

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm và Thủy sản

Kỹ sư Công nghệ thực phẩm; Cử nhân Luật

Công nhận lại

116

Nguyễn Thị Phượng

17/11/1978

Nữ

Phó Chi cục trưởng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm và Thủy sản

Thạc sĩ Trồng trọt

Công nhận lại

117

Huỳnh Thanh Vui

1977

Nam

Phó Chi cục trưởng, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Đại học Trồng trọt

Công nhận lại

118

Nguyễn Lê Trường Hải

27/7/1970

Nam

Trưởng phòng, Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Phát triển nông thôn

Cử nhân Xã hội học

Công nhận lại

119

Nguyễn Văn Hào

21/8/1975

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Phát triển nông thôn,

Thạc sĩ Thú y

Công nhận lại

120

Lê Hồng Thắng

24/8/1982

Nam

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

Thạc sĩ Khai thác thủy sản

Công nhận lại

121

Trần Hữu Học

30/3/1983

Nam

Trưởng phòng, Phòng Thanh tra - pháp chế, Chi cục Thủy sản

Thạc sĩ Khai thác thủy sản

Công nhận lại

122

Lê Quốc Bảo

21/01/1984

Nam

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản

Công nhận lại

123

Phùng Thị Hừng

06/11/1980

Nữ

Trưởng Liên Trạm Thủy sản

Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản

Công nhận lại

124

Lâm Văn Út

12/3/1977

Nam

Phó Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm

Thạc sĩ Phát triển nông thôn

Công nhận lại

125

Huỳnh Văn Diệp

16/11/1973

Nam

Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp và Thanh tra - pháp chế

Kỹ sư nuôi trồng thủy sản

Công nhận lại

126

Dương Hữu Phúc

01/01/1975

Nam

Công chức, Chi cục Thủy sản

Đại học Kinh tế thủy sản

Công nhận lại

127

Lê Văn Hảo

07/6/1990

Nam

Công chức, Chi cục Thủy sản

Đại học Nuôi trồng thủy sản

Công nhận lại

128

Mai Hiếu Hiền

11/12/1972

Nam

Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi

Kỹ sư kỹ thuật xây dựng  công trình

Công nhận mới

129

Nguyễn Văn Hải

26/02/1977

Nam

Chuyên viên Chi cục Thủy lợi

Thạc sĩ Quản lý xây dựng

Công nhận mới

130

Nguyễn Ngọc Tuấn

25/01/1981

Nam

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thạc sĩ Xây dựng

Công nhận mới

131

Trần Lê

23/01/1983

Nam

Chánh Văn phòng Sở

Thạc sĩ Hệ thống nông nghiệp và Công nghệ

Công nhận mới

XXIII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

132

Tiêu Minh Dưỡng

1976

Nam

Phó Giám đốc

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Công nhận lại

133

Phan Quỳnh Dao

07/6/1973

Nữ

Phó Giám đốc

Cử nhân Luật

Công nhận lại

134

Châu Văn Tuốt

10/7/1981

Nam

Trưởng phòng Phòng Xã hội

Đại học Hành chính học

Công nhận lại

135

Nguyễn Văn Toàn

15/7/1973

Nam

Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Công nhận lại

136

Huỳnh Minh Thảo

18/12/1966

Nam

Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Thới Lai

Đại học Sư phạm tâm lý           giáo dục

Công nhận lại

137

Hồ Thanh Hải

28/02/1970

Nam

Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội thành phố Cần Thơ

Thạc sĩ Giáo dục học

Công nhận lại

138

Ngô Trí Dũng

12/01/1966

 

Phó Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội

Đại học Vật lý

Công nhận lại

139

Nguyễn Thanh Hòa

03/3/1972

Nam

Giám đốc Cơ sở cai nghiện ma túy

Cử nhân Luật

Công nhận lại

XXIV. SỞ TƯ PHÁP

140

Lê Thanh Trang

12/12/1981

Nam

Phó Giám đốc

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

141

Châu Thị Minh

01/01/1977

Nữ

Phó Giám đốc

Thạc sĩ Quản lý hành chính; Đại học Luật

Công nhận lại

142

Nguyễn Công Duy

12/3/1982

Nam

Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ 1

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

143

Nguyễn Thị Lệ Thu

15/5/1983

Nữ

Trưởng phòng Phòng Lý lịch tư pháp

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

144

Bùi Thị Xuân Thy

25/12/1980

Nữ

Phó Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

145

Trần Tấn Em

29/3/1981

Nam

Phó Chánh Văn phòng sở

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

146

Lê Văn Hận

01/7/1982

Nam

Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý  Nhà nước TPCT

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

147

Phan Thị Ngọc Thanh

01/8/1984

Nữ

Phó Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước TPCT

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

148

Phạm Văn Dũng

12/10/1976

Nam

Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ 1

Cử nhân luật

Công nhận lại

XXV. SỞ XÂY DỰNG

149

Tạ Chí Nhân

15/9/1964

Nam

Phó Giám đốc

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng

Công nhận lại

150

Nguyễn Khánh Vinh

12/7/1980

Nam

Chánh Thanh tra

 

Kỹ sư Công trình nông thôn;

Cử nhân Luật

Công nhận lại

151

Diệp Diệu Hiền

08/6/1984

Nữ

Chuyên viên

Văn phòng Sở Xây dựng

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

152

Nguyễn Công Sơn

26/02/1970

Nam

Trưởng phòng, Phòng Quản lý Xây dựng

Kỹ sư Thủy công

Công nhận lại

XXVI. CỤC HẢI QUAN

153

Tô Việt Triều

1963

Nam

Kiểm tra viên,

Đội kiểm soát Hải quan

Đại học

 Kinh tế đối ngoại

Công nhận lại

XXVII. SỞ NGOẠI VỤ

154

Phạm Hoàng Oanh

19/7/1982

Nữ

Chánh Văn phòng

Thạc sĩ Luật;

 Cử nhân Anh văn

Công nhận lại

155

Dương Quốc Cường

07/02/1973

Nam

Phó Chánh Thanh tra

Cử nhân Luật

Công nhận lại

XXVIII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

156

Trần Thị Thanh Điệp

1974

Nữ

Trưởng phòng, Phòng Quản lý chuyên ngành

Thạc sĩ Luật

Công nhận lại

157

Trần Bá Quang

1975

Nam

Chánh Thanh tra

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Công nhận lại

158

Phạm Hoàng Dũng

 

01/01/1979

Nam

Trưởng phòng

Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo

Thạc sỹ Quản lý môi trường

Công nhận mới

159

Lâm Ngọc Thùy

12/01/1976

Nữ

Chi cục trưởng

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thạc sỹ Luật

Công nhận mới

160

Nguyễn Hữu Kha

 

22/7/1986

Nam

Chuyên viên, Sở Khoa học và Công nghệ

Thạc sỹ Thiết bị, mạng và nhà máy điện; Cử nhân Luật

Công nhận mới

XXIX. VIỆM KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

161

Phạm Thị Hồng Ngọc

20/11/1982

Nữ

Phó Trưởng phòng; Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 1 VKSND thành phố

Thạc sĩ luật kinh tế

Công nhận mới

162

Nguyễn Ngọc Chúc

25/04/1983

Nữ

Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 10, VKSND thành phố

Thạc sĩ luật kinh tế

Công nhận mới

163

Lâm Thị Them

19/05/1984

Nam

Kiểm sát viên trung cấp, Phòng 9, VKSND thành phố

Đại học luật

Công nhận mới

XXX. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

164

Trần Thanh Bình

05/7/1976

Nam

Giám đốc

Thạc sỹ Triết học

Công nhận lại

165

Trang Hoàng Tuấn

17/10/1962

Nam

Phó Chánh Thanh tra

Thạc sĩ Tiếng pháp

Công nhận lại

166

Nguyễn Thị Hoa

12/8/1989

Nữ

Chuyên viên Văn phòng Sở

Cử nhân Luật

Công nhận lại

XXXI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

167

Nguyễn Văn Biết

12/6/1980

Nam

Đội trưởng

 Đội Thanh tra hành chính thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải             

Cử nhân Luật

Công nhận lại

168

Nguyễn Thu Thủy

15/11/1979

Nữ

Phó Chánh văn phòng Sở Giao thông vận tải

Cử nhân lưu trũ và Quản trị văn phòng

Công nhận mới

XXXII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

169

Lương Thanh Tuấn

16/08/1979

Nam

Trưởng phòng Kinh tế

Thạc sĩ luật

Công nhận mới

170

Lê Quốc Hoàng

22/12/1964

Nam

Phó Chánh Văn phòng

Thạc sĩ Quản lý; cử nhân Kinh tế; Cử nhân Luật

Công nhận lại

XXXIII. ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ

171

Trần Minh Trị

17/05/1973

Nam

Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố

Cư nhân luật; cử nhân báo chí

Công nhận mới

172

Trần Văn Sĩ

04/10/1982

Nam

Ủy viên Ban Chủ nhiệm, Chánh Văn phòng Đoàn Luật sư thành phố

Thạc sĩ Luật kinh tế

Công nhận mới

XXXIV. CÔNG TY LUẬT SƯ CILAF & PARTNERS

173

Võ Hoàng Tâm

15/02/1980

Nam

Giám đốc Công ty Luật Cilaf & Partners

Thạc sĩ Luật kinh tế

Công nhận mới

----------------------------